Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề số 1 (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
doc 9 trang Minh Huyền 15/01/2024 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. 1. Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, Năng lực, phẩm chất số TN TL TN TL TN TL TNTL điểm Số câu 2 2 2 1 4 3 Số và phép tính: Cộng, 2,5 (1 câu trừ, nhân, chia các số 1 (mỗi 1 (mỗi Số 1 điểm, 1 1 trong phạm vi 1 000. câu 0,5 câu 0,5 2 3,5 điểm câu 1,5 điểm điểm) điểm) điểm) Số câu 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính Số 1 1 điểm Đại lượng và đo các Số câu 1 1 1 2 1 đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Số 0,5 0,5 1 1 1 Xem đồng hồ. điểm Hình học: điểm, đoạn Số câu 1 1 1 1 thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, Số khối hộp chữ nhật, khối 0,5 1 0,5 1 điểm lập phương Số câu 4 3 5 1 7 6 Tổng Số 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5
  2. điểm 2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = cm A. 50 B. 5 C. 500 D. 100 Câu 2. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
  3. Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36 Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào 1/8 số chấm tròn?
  4. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
  5. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) c) 100 : 2 : 5 Câu 9. Đặt tính rồi tính
  6. a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4 Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
  7. Câu 12. Điền (>, <, =)? a) 1 hm 102 m b) 300 ml + 700 ml . 1 l Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
  8. 3. Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 = 770 b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 1 c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 = 18 b) 620 : 4 = 155 c) 194 × 4 = 776 Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
  9. 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12. a) 1 hm < 102 m Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m. b) 300 ml + 700 ml = 1 l Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13. a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 = (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) = 101 + 101 + 101 = 101 × 3 = 303 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) = 158 × 0 = 0