Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần ta được:

A. 35 B. 70 C. 93 D. 96

Câu 2. Số dư của phép chia 528 : 5 là:

A. 2 B. 3 D. 4 D. 5

Câu 3. Giá trị của biểu thức 63 : (12 – 5) + 25 là:

A. 32 B. 34 C. 35 D. 29

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là:

A. 48 dm B. 72 dm C. 144 dm D. 100 cm

Câu 5. số bông hoa là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 6. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

2

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1.
Đặt tính rồi tính:

a) 34 x 2 b) 312 x 3 c) 453 : 3 d) 898 : 8

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) 317 + 23 x 2 b) (576 – 142) x 2

pdf 5 trang Minh Huyền 12/01/2024 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_1_co_d.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần ta được: A. 35 B. 70 C. 93 D. 96 Câu 2. Số dư của phép chia 528 : 5 là: A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 Câu 3. Giá trị của biểu thức 63 : (12 – 5) + 25 là: A. 32 B. 34 C. 35 D. 29 Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là: A. 48 dm B. 72 dm C. 144 dm D. 100 cm 1 Câu 5. số bông hoa là: 4 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 6. Số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 34 x 2 b) 312 x 3 c) 453 : 3 d) 898 : 8 . . . Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 + 23 x 2 b) (576 – 142) x 2 . . . Câu 3. >, <, = ? 120 g + 780 g . 1 kg 560 . 890 – 122 x 3 Câu 4. Một cửa hàng có 567 kg gạo, người ta bán đi 87 kg. Số còn lại đóng đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . . . . Câu 5. Năm nay mẹ 36 tuổi. con ít hơn mẹ 30 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? . . . . 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 34 x 2 b) 312 x 3 c) 453 : 3 d) 898 : 8 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 453 3 898 8 3 151 8 112 34 312 15 09 a) 2 b) 3 c) 15 d) 18 68 936 03 16 3 2 0 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 + 23 x 2 b) (576 – 142) x 2 Phương pháp giải - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Lời giải chi tiết a) 317 + 23 x 2 = 317 + 46 = 363 b) (576 – 142) x 2 = 434 x 2 = 868 Câu 3. >, <, = ? 120 g + 780 g . 1 kg 560 . 720 – 122 x 3 Phương pháp giải Thực hiện tính giá trị biểu thức rồi so sánh kết quả ở hai vế. 3
  4. Lời giải chi tiết 120 g + 780 g 890 – 122 x 3 524 Câu 4. Một cửa hàng có 567 kg gạo, người ta bán đi 87 kg. Số còn lại đóng đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Phương pháp giải - Tìm số kg gạo còn lại - Số kg gạo trong mỗi túi = Số kg gạo còn lại : số túi Lời giải chi tiết Số ki-lô-gam gạo còn lại là 567 – 87 = 480 (kg) Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là 480 : 8 = 60 (kg) Đáp số: 60 kg Câu 5. Năm nay mẹ 36 tuổi. con ít hơn mẹ 30 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? Phương pháp giải - Số tuổi con hiện nay = Số tuổi mẹ - 30 tuổi - Tìm số tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con = Số tuổi mẹ : số tuổi con Lời giải chi tiết Số tuổi con hiện nay là 36 – 30 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là 36 : 6 = 6 (lần) Đáp số: 6 lần HẾT 4