Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 8

1.Số liền sau của 4279 là:
a)4278 b)4269 c)4280 d)4289
2.Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845.Số lớn nhất là :
a)5864 b)8654 c)8564 d)6845
3.Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là :
a)810 b)801 c)81 d)8010
4.Số lớn nhất trong các số dưới đây là:
a) 64 507 b) 65 704 c)67 054 d)57 640
5.Số bé nhất trong các số dưới đây là:
 

a)45 760 b)54 670 
6.Dãy số được sắp xếp đúng:
-Theo thứ tự từ bé đến lớn:
c)46 750 d)47 605  
a) 65 798; 68 975; 59 876; 69 875

b) 59 876; 65 798; 68 975; 69 875
-Theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 54 302; 54 032; 45 320; 42 305
b) 45 320; 54 302; 54 203; 42 305 
 

pdf 3 trang Thùy Dung 31/01/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_8.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 8 Phần 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1.Số liền sau của 4279 là: a)4278 b)4269 c)4280 d)4289 2.Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845.Số lớn nhất là : a)5864 b)8654 c)8564 d)6845 3.Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là : a)810 b)801 c)81 d)8010 4.Số lớn nhất trong các số dưới đây là: a) 64 507 b) 65 704 c)67 054 d)57 640 5.Số bé nhất trong các số dưới đây là: a)45 760 b)54 670 c)46 750 d)47 605 6.Dãy số được sắp xếp đúng: -Theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 65 798; 68 975; 59 876; 69 875 b) 59 876; 65 798; 68 975; 69 875 -Theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 54 302; 54 032; 45 320; 42 305 b) 45 320; 54 302; 54 203; 42 305 7.Dựa vào hình vẽ, so sánh diện tích hình A và hình B
  2. A.Diện tích hình A = diện tích hình B B.Diện tích hình A > diện tích hình B C.Diện tích hình A < diện tích hình B Phần 2 1.Nối dấu (*) của bảng sau với kết quả của nó trong ̇ : Chiều dài Chiều rộng Diện tích HCN Chu vi HCN 16cm 8cm a) * b) * 128cm2 24cm2 24cm 48cm 2.Tìm x: a) x : 2 = 2403 b) x x 3 = 6963 c) 6880 : x = 8 . . . . . . 3.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm. chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó. Đánh dấu (x) vào ô ̇ cách tính có kết quả đúng: A.16 : 4 = 4 (cm) ̇ 16 + 8 = 24 (cm2) ̇
  3. B.16 : 4 = 4 (cm) ̇ 16 x 4 = 64 (cm) ̇ C.16 : 4 = 4 (cm) ̇ 16 x 4 = 64 (cm2) ̇