Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)
Bài 4. (2 điểm) Trong một cái kho chứa 7500 thùng hàng. Người ta chuyển từ kho
đi một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu
giảm đi 4 lần. Hỏi số thùng hàng đã chuyển đi là bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm) Cho một hình tam giác, biết chu vi của tam giác đó là 36 dm, độ
dài hai cạnh của tam giác lần lượt là 13 dm; 9 dm. Tìm độ dài cạnh còn lại của
tam giác đó?
Bài 6. (1 điểm) Một số chia cho 8 thì số dư lớn nhất là bao nhiêu?
đi một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu
giảm đi 4 lần. Hỏi số thùng hàng đã chuyển đi là bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm) Cho một hình tam giác, biết chu vi của tam giác đó là 36 dm, độ
dài hai cạnh của tam giác lần lượt là 13 dm; 9 dm. Tìm độ dài cạnh còn lại của
tam giác đó?
Bài 6. (1 điểm) Một số chia cho 8 thì số dư lớn nhất là bao nhiêu?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_ket_noi_tri_thuc_mon_toan_l.pdf
- Đáp án bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)
- Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số : 8989; 8999; 8899; 8990 là: A.8989 B.8999 C.8899 D. 8990 Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ. B. 10 giờ. C. 9 giờ. D. 6 giờ Câu 3. Số “Năm mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba” được viết là: A. 51 623 B. 56 123 C. 51 632 56 132 Câu 4: Bạn Mai vẽ hình tứ giác với độ dài các cạnh như hình vẽ. Chu vi hình tứ giác mà bạn Mai vẽ được là: A. 30 cm B. 23 cm C. 36 cm D. 32 cm Câu 5. Dấu (>; =; <) thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Trần Hữu Hiếu Trang 1
- Toán lớp 3 A. B. C. D. Không so sánh được. Câu 6. Làm tròn số 47568 đến hàng trăm, ta được số: A. 47570 B. 47600 C. 47668 D. 48000 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 7682 1945 b) 9726 3488 c) 2356 4 d) 5121: 9 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 3269 847 7 b) x 4 9523 455 1 Bài 3. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 1 dm và chiều rộng bằng chiều 2 dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. Bài 4. (2 điểm) Vụ mùa năm nay, bác Nam thu hoạch được 2 147 kg thóc, bác Mai thu hoạch được ít hơn bác Nam 325 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Nam và bác Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Trần Hữu Hiếu Trang 2
- Toán lớp 3 Bài 5. (1 điểm) Hình dưới đây gồm hình chữ nhật MNPQ và hình vuông HGTP như hình bên. a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ và hình vuông HGTP . b) Tính diện tích hình . Bài 6. (1 điểm) Hoa nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 4 lần rồi trừ đi 635 thì được 6949. Tìm số mà Hoa nghĩ. Trần Hữu Hiếu Trang 3
- Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số 10 245 được viết thành tổng đúng là: A. 10 000 200 40 5 B. 1 000 200 40 5 C. 10 000 2 000 40 5 D. 10 000 200 45 5 Câu 2. Số thích hợp để diền vào hỏi chấm là: A. 3 300 B. 35 000 C. 33 000 D. 32 500 Câu 3. Viết số gồm: “ 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.” A. 735 B. 7053 C. 753 D. 7035 Câu 4. Cho các số La Mã: XI,XVII , XIV, IX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. IX, XI,XVII ,XIV B. XI,IX , XIV, XVII C. IX, XI,XIV , XVII D. XIV, IX, XI,XVII Trần Hữu Hiếu Trang 4
- Toán lớp 3 Câu 5. Cho hình vẽ sau. Biết cạnh của hình vuông là 8 cm . Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? A. 32 cm B. 56 cm2 C. 49 cm2 D. 64 cm2 Câu 6. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 69091 14576 b) 3406 2095 c) 25678 3 d) 5992 : 7 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 25836 x 12430 10898 b) x : 6 723 (dư 5) Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ chấm: a) 4581 4518 b) 10 234 10 000 2 000 4 c) 54 955 54 905 d) 7 829 7 000 800 20 9 Trần Hữu Hiếu Trang 5
- Toán lớp 3 Bài 4. (2 điểm) Trong một cái kho chứa 7500 thùng hàng. Người ta chuyển từ kho đi một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 4 lần. Hỏi số thùng hàng đã chuyển đi là bao nhiêu? Bài 5. (1 điểm) Cho một hình tam giác, biết chu vi của tam giác đó là 36 dm , độ dài hai cạnh của tam giác lần lượt là 13 dm; 9 dm . Tìm độ dài cạnh còn lại của tam giác đó? Bài 6. (1 điểm) Một số chia cho 8 thì số dư lớn nhất là bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 6
- Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền trước của số 3789 là: A. 3798 B. 3787 C. 3788 D. 3790 Câu 2. Số 19 viết bằng chữ số La Mã là: A. XVIIII B. XIX C. XIV D. XXI Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3016 3 9048 B. 3016 3 9038 C. 3016 3 9018 D. 3016 3 9028 Câu 4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng bằng nhau, biết độ dài của một đoạn thẳng là 28 mm . Độ dài của đường gấp khúc đó là: A. 28 B. 56 C. 84 mm D. 56 mm Câu 5. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 25634; 52869; 4513; 9812 B. 4513; 9812; 25634; 52869 C. 52869; 25634; 4513; 9812 D. 9812; 25634; 4513; 52869 Câu 6. Cho dãy số: 1000; 1500; 2000; 2500; Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2600 B. 30000 C. 26000 D. 3000 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Trần Hữu Hiếu Trang 7
- Toán lớp 3 a) 7326 1885 b) 8950 2783 c) 1756 4 d) 5862 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 8 8569 2089 b) x 3456 1579 6 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 2063 6942 : 5 b) 356 564 6 c) 8456 : 5 2 d) 693 10 3 Bài 4. (2 điểm) Có 3 kho chứa gạo. Kho thứ nhất chứa 3256 kg gạo, kho thứ hai 1 chứa số ki-lô-gam gạo bằng số ki-lô-gam gạo của kho thứ nhất, kho thứ ba 2 chứa nhiều hơn kho thứ nhất 359 kg . Tính tổng số ki-lô-gam gạo trong cả ba kho đó? Bài 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 36 cm . Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? Bài 6. (1 điểm) Với 3 que diêm, em hãy xếp ba que diêm đó để được số La Mã có giá trị lớn nhất. Hỏi số La Mã đó có giá trị là bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 8
- Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số 87513; 89347; 87874; 88572 là: A. 87513 B. 89347 C. 87874 D. 88572 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6889; 6890; ; 6892 A. 6888 B. 6893 C. 6887 D. 6891 Câu 3. Cho hình vẽ bên, biết chu vi của hình tứ giác là 20 cm . Hỏi cạnh còn lại có độ dài là bao nhiêu? A. 4 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 9 cm Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 9876 B. 9999 C.9987 D.9786 Câu 5. Điền dấu (>; = ;<) thích hợp vào chỗ chấm: 5674 1896 1516 5 A. B. C. D. Không so sánh được. Câu 6. Trong các số La Mã sau: V; IV ; VII ; VI . Số La Mã có giá trị bé nhất là: A. V B. IV C. VII D. VI II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 29434867 b) 7893 5934 Trần Hữu Hiếu Trang 9
- Toán lớp 3 c) 396 9 d) 6894 : 9 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x : 7 1596 : 3 b) x 6 5642 3668 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 3620 : 5 7 b) 3000 6000 : 8 Bài 4. (2 điểm) Có hai xe tải chở hàng, biết xe tải thứ nhất chở được số ki-lô-gam hàng là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, số ki-lô-gam mà xe tải thứ hai chở được gấp 3 lần số ki-lô-gam hàng mà xe tải thứ nhất chở được. Hỏi tổng số ki-lô- gam hàng mà hai xe chở được là bao nhiêu? Bài 5. (1 điểm) Chu vi của một hình chữ nhật là 84 dm , chu vi của hình vuông 1 bằng chu vi của hình chữ nhật. Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ? 3 Bài 6. (1 điểm) Bạn Mai viết một dãy số: 1, 0, 2, 1, 0, 2, 1, 0, 2 Hỏi số hạng thứ 41 là số mấy? Trần Hữu Hiếu Trang 10
- Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số La Mã thích hợp để điền vào hỏi chấm là: A. XIV B. XIIII C. XVI D. XIX Câu 2. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 5. Số dư lớn nhất có thể là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Bạn Nam làm bài so sánh hai biểu thức như sau: 9846 : 6 546 3 Theo em, bạn Nam làm đúng hay sai? A. Đúng B. Sai C. Đáp án khác. Câu 5. Câu 5. Cho một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm; 12 cm; 13 cm . Chu vi của tam giác đó là: A. 30 cm2 B. 15 cm C. 30 cm D. 15 cm2 Câu 6. Số 26085 đọc là: Trần Hữu Hiếu Trang 11
- Toán lớp 3 A. Hai mươi sáu nghìn không trăm tám mươi năm. B. Hai nghìn sáu trăm tám mươi lăm. C. Hai mươi sáu nghìn không trăm tám mươi lăm. D. Hai nghìn sáu trăm tám mươi năm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3963 5620 b) 7864 3949 c) 1029 7 d) 8421: 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 2596 x 5094 : 6 b) x 6 5999 3865 Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6500, 6600; ; 6800; ; b) 3010; ; 3030; 3040; ; Bài 4. (2 điểm) Nhà bác Na thu hoạch ba loại lương thực là: ngô, khoai và gạo. Biết bác Na thu hoạch được 578 kg ngô, số ki-lô-gam khoai ít hơn số ki-lô-gam 1 ngô là 150 kg , số ki-lô-gam ngô bằng số ki-lô-gam gạo. Hỏi tổng ba loại lương 2 thực ngô, khoai và gạo của nhà bác Na thu hoạch là bao nhiêu? Bài 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 6. (1 điểm) Tuấn nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 8 lần rồi cộng với 236 thì được 7988. Tìm số mà Tuấn nghĩ. Trần Hữu Hiếu Trang 12