Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1

A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)

        a.  43787              b. 43890              c. 43788              d. 43780

     B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm) 

              a. 1998                  b. 1989                c. 1100                d. 2000

Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1

                        54 982  ...  54 892                         4000 ... 3999 + 1

                       6000 + 8 ... 6009                             9000 : 3 ... 125

Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1

  1. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)

 

 

 

 

 

 

...............giờ...........phút

            b) 3kg =………….g (0,5 điểm)

doc 3 trang Thùy Dung 14/02/2023 21460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1 A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm) a. 43787 b. 43890 c. 43788 d. 43780 B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm) a. 1998 b. 1989 c. 1100 d. 2000 Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1 54 982 54 892 4000 3999 + 1 6000 + 8 6009 9000 : 3 125 Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) giờ phút b) 3kg = .g (0,5 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2 14 706 + 23 655 15 890 – 8745 1 605 x 4 6 575 : 5 . . . . . . Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1 A 6cm B 2cm D C A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
  2. a. 24cm b. 14cm c. 16cm d. 20cm B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm) a. 64cm2 b. 20cm2 c. 4cm2 d. 12cm2 Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2 Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn: Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2 A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm) a. 405cm b. 45cm c. 4005cm d. 450cm B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm) a. 5000 đồng b. 100 đồng c. 500 đồng d. 2000 đồng Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3 A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3 Giải Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4 Giải
  3. ĐÁP ÁN Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 2: 1 điểm 54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm) 6000 + 8 125 (0,25 điểm) Câu 3: 1 điểm a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm) Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm). 14706 15890 1605 6575 5 + 23655 - 8745 x 4 15 1315 38361 7145 6420 07 25 0 Câu 5: 1 điểm A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 6: 1 điểm Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500. Câu 7: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 8: 1 điểm Đ (0,5 điểm) S (0,5 điểm) Câu 9: 1 điểm Bài giải Số quyển sách đựng trong 6 thùng là: 1216 x 6 = 7296 (quyển sách) Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là: 7296 : 4 = 1824 (quyển sách) Đáp số: 1824 quyển sách. Câu 10: 1 điểm Bài giải Diện tích mảnh vườn đó là: 9 x 9 = 81 (m2) Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là: 2 x 81 = 162 (kg) Đáp số: 162 kg