Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 5

Câu 1.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số: 12635; 62357; 37652 số bé nhất là: (0,5đ)

A. 12635 B. 62357 C. 37652

b) Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn: X, XII, III, VII

(0,5đ)

A. X, XII, III, VII

B. VII, XII, X, III

C. III, VII, X, XII

c) Điền số thích hợp vào phép tính: (0,5đ)

39102 + = 62351

A. 23249 B. 23253 C. 91453

Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a) 46 038 + 35 525 b) 80 725 – 28 617 c) 29 315 x 2 d) 36 036 : 6

…………………. ……………… …………… ……………

…………………. ……………… …………… ……………

…………………. ……………… …………… ……………

…………………. ……………… …………… ……………

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1đ)

23525 – 24964 : 2

doc 2 trang Minh Huyền 22/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 5

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ THAM KHẢO, ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số: 12635; 62357; 37652 số bé nhất là: (0,5đ) A. 12635 B. 62357 C. 37652 b) Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn: X, XII, III, VII (0,5đ) A. X, XII, III, VII B. VII, XII, X, III C. III, VII, X, XII c) Điền số thích hợp vào phép tính: (0,5đ) 39102 + = 62351 A. 23249 B. 23253 C. 91453 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 46 038 + 35 525 b) 80 725 – 28 617 c) 29 315 x 2 d) 36 036 : 6 . . . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1đ) 23525 – 24964 : 2 . Câu 4. a) 1kg= g (0.5đ) A. 1000 B. 100 C. 10 b) 9 m = cm (0.5đ) A. 90 B. 900 C. 9000 Câu 5. (0,5 điểm) Từ 9 giờ 35 phút đến 9 giờ 45 phút là bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút Câu 6 (1đ)
  2. Bạn Thảo mua 5 quyển vở hết 50 000 đồng và một bút chì 10 000 đồng. Bạn Thảo đưa cô bán hàng 100 000. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho bạn Thảo bao nhiêu tiền? Câu 7. (0.5đ) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. M là trung điểm của MA B. E là trung điểm của AB. C. M không phải là trung điểm của AB Câu 8. (0.5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 1 dm và chiều rộng 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 36 B. 36 cm C. 18 cm Câu 9. (1đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. Bài giải Câu 10. (1đ) Quan sát bảng thống kê sau và tả lời câu hỏi: Số lượng áo mà cửa hàng đã nhập về Loại áo Áo sơ mi Áo khoác Áo len Áo thun Số lượng áo 856 1120 1217 521 - Cửa hàng đã nhập về bao nhiêu cái áo sơ mi? - Loại áo nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Loại áo nào được cửa hàng nhập về ít nhất? HẾT