Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm)

A. 1000 B. 1234 C. 1023

Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm)

A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút

Câu 3: (M1) ( 1 điểm)

a. Số nhỏ nhất trong các số sau là:

A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610

b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là :

A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000

Câu 4. ( M1) (0,5 điểm)

a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là :

  1. 63cm B. 36cm C. 81cm

Câu 5. ( M1) (0,5 điểm)

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là :

  1. 108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2

Câu 6. ( M2): (1 điểm) :

a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000.

3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000

A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000

doc 5 trang Minh Huyền 06/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_nguye.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích (Có đáp án)

  1. GV: Nguyễn Thị Bích TRƯỜNG TH DƯ HÀNG KÊNH Họ và tên: Lớp : SBD: Phòng thi Số phách Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm) A. 1000 B. 1234 C. 1023 Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm) A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút Câu 3: (M1) ( 1 điểm) a. Số nhỏ nhất trong các số sau là: A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610 b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là : A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000 Câu 4. ( M1) (0,5 điểm) a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là : A. 63cm B. 36cm C. 81cm Câu 5. ( M1) (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là : A. 108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2 Câu 6. ( M2): (1 điểm) : a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000. 3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000 A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000 b, Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1: A. 1000 B. 10 000 C. 100 000 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
  2. Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1) ( 2 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 . .Câu 8: Tính (M2)(1điểm) a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) Câu 9: (M2) ( 2 điểm) Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) Bài giải Câu 10. (M3) (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận lợi nhất (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868 b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0 Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (0,5 điểm) .
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. : (M1) - 0,5 điểm C. Câu 2: (M1) - 0,5 điểm B. Câu 3: (M1) – 1 điểm a. B. b. C. Câu 4 ( M2) – 0,5 điểm B. Câu 5 ( M2) – 0,5 điểm A. Câu 6. ( 1 điểm - Mỗi phần đúng 0,5 điểm) a, C b, II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. ( M2) - 2 điểm ( Mỗi phần đúng 0,5 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 42307 67251 3 426 + 25916 -18023 × 3 42580 5 68223 49228 10278 25 8516 08 30 Mỗi phép tính, H đặt tính đúng được 0,25đ 0 Câu 8: (M3) - 1 điểm a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) = 7479m + 16020m = 9170 + 8000 = 23 499m = 17170 Câu 9: ( 2 điểm) M3 Bài giải Số dầu chứa trong 3 kho là : 12 000 x 3 = 36 000 (l) ( 0,75đ) Số dầu còn lại trong 3 kho là :
  4. 36 000 - 21 000 = 15 000 (l) ( 1 đ) Đáp số: 15 000 l dầu ( 0,25đ) Bài 10 ( 1 điểm) a, Tính nhanh: (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868 = (4358 + 642) + (4132 + 868) = 5 000 + 5 000 = 10 000 b, Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040
  5. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm Số 2 2 1 Số câu 1 6 điểm học Câu 1,3 6 7,8 10 số Đại Số 1 1 lượng câu 2 và đo 1 điểm Câu đại 2 8 số lượng Số Yếu 2 tố câu 3 1 điểm hình Câu 4,5 học số Số Giải 1 toán câu 2 điểm 4 có lời Câu 9 văn số Tổng số câu 3 6 1 10 câu Tổng số điểm (20%) (70%) ( 10%) 10điểm