Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 2

Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp
số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:
A.21 110 B.21 001 C.21 011 D.21 101
2.Số góc vuông có trong hình bên là :
 

A.2 B.4 C.3 D.5
3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
A.Thứ ba B.Thứ năm
 
C.Thứ tư D.Thứ sáu

4. 5m6cm = ….cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 

A.56 B.560 C.5006 D.506


 

pdf 3 trang Thùy Dung 31/01/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 2 Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1.Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là: A.21 110 B.21 001 C.21 011 D.21 101 2.Số góc vuông có trong hình bên là : A.2 B.4 C.3 D.5 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: A.Thứ ba B.Thứ năm C.Thứ tư D.Thứ sáu 4. 5m6cm = .cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.56 B.560 C.5006 D.506 Phần 2 1. a)Tính nhẩm : 4000 + 6000 = . 100 000 – 70 000 = . 14 000 x 3 = . 48 000 : 8 = .
  2. b)Đặt tính rồi tính : 21 825 + 34 558 91 752 – 6328 5143 x 3 7016 : 7 2.a) Tính giá trị của biểu thức : 64 575 – 10 021 x 5 b)Tìm x, biết : x – 1723 = 1408 3.Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu bạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau. Bài giải . . . .
  3. 4.Viết hai phép chia có thương bằng số chia Bài giải . .