Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 1:.../ 0,5đ M1 - A
Số ốn tr m n m m i s u ” đ ợc viết là:
A. 456 B. 450 C. 465
Câu 2:.../0,5đ
M1 - B
Hình nào đã tô màu ?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 3:.../0,5đ M1 - C
Trong c c phép chia có d với số chia là 6, số d lớn nhất là mấy?
A. 7 B. 6 C. 5
Câu 4:.../0,5đ M1 - A
Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 276 + ......... = 558
A. 282 B. 322 C. 382
Câu 5:.../0,5đ M1 - C
Quan sát hình bên có :
A. 3 đỉnh và 4 cạnh
B. 4 đỉnh và 3 cạnh
C. 4 đỉnh và 4 cạnh
Câu 6:.../0,5đ M1 - A
Cây bút chì của em dài khoảng:
A. 15 cm B. 15 dm C. 15 m
PHẦN 2: Tự luận
Câu 7:../1 đ Điền số thích hợp vào chỗ trống?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 NGÀY: / 12 / 2022 TÊN : MÔN: TOÁN - LỚP 3 Thời gian: 40 phút LỚP : 3/ GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT GIÁM KHẢO Giám khảo 1 Giám khảo 2 . . PHẦN I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: / 0,5đ Số ốn tr m n m m i s u ” đ ợc viết là: M1 - A A. 456 B. 450 C. 465 Câu 2: /0,5đ Hình nào đã tô màu ? M1 - B A. Hình A B. Hình B C. Hình C Câu 3: /0,5đ Trong c c phép chia có d với số chia là 6, số d lớn nhất là mấy? M1 - C A. 7 B. 6 C. 5 Câu 4: /0,5đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 276 + = 558 M1 - A A. 282 B. 322 C. 382 Câu 5: /0,5đ Quan sát hình bên có : A B M1 - C A. 3 đỉnh và 4 cạnh B. 4 đỉnh và 3 cạnh C. 4 đỉnh và 4 cạnh D C Câu 6: /0,5đ Cây bút chì của em dài khoảng: M1 - A A. 15 cm B. 15 dm C. 15 m PHẦN 2: Tự luận Câu 7: /1 đ Điền số thích hợp vào chỗ trống? M2 a. 5 m 8 cm = cm b. 7 cm 4 mm = mm
- . . cái. thiệp 0 phút. Buổi thi sẽ kết thúc sẽ kết thi Buổi phút. 0 1848 : b. 420 : 6 = 420b. iải ậy lớp Ba 1 làm được ít nhất . được ít lớp1 làm Ba ậy Bàig x 3 = 79 x 7 0 x 4 36 482 + 80 a. Buổi thi bắt đầu lúc 14 giờ 10 phút và kéo dài 3 kéo dài và phút 10 giờ 14 lúc đầu bắt thi Buổi a. Cứ 4 bạn thì làm 1 cái thiệp. V 1 cái thiệp. làm thì 4 bạn Cứ a. b. phút. giờ lúc vào chấm: vào chỗ hợp thích số Điền 41 này. Có u tuần s thứ vào Xuân Mừng thiệp làm thi chức 1 tổ Lớp a thi. dự tham bạn cùng gấp 4 lần số quả trứng vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng? nhiêu tất cả bao mua Lan mẹ Hỏi vịt. trứng số quả 4 lần gấp Chủ nhật tuần rồi, mẹ Lan đi chợ mua 45 quả trứng vịt và số quả trứng gà gà trứng sốvà quả vịt trứng 45 quả Lan đi chợ mua mẹ rồi, nhật tuần Chủ thức: của biểu trị Tínhgi Tính nhẩm: Tính tính: rồi tính Đặt : /2đ : /1 đ : /1 : /1 đ : /1 2 : /1 đ : /1 : /1đ 11 8 M2 Câu 1 M3 Câu Câu 10 M2 M1 Câu 9 M1 Câu
- UBND TP. TRƯỜNG TH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C A C A Câu 7: Mỗi đ p n đúng đạt 0,5đ (0,5 x 2 = 1đ) a. 5 m 8 cm = 508 cm b. 7 cm 4 mm = 74 mm Câu 8: Mỗi đ p n đúng đạt 0,5đ (0,5 x 2 = 1đ) a. 800 x 3 = 2400 b. 420 : 6 = 70 Câu 9: Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ (0,5 x 2 = 1đ) 79 184 8 x 7 16 23 553 24 24 0 Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 482 + 36 x 4 = 482 + 144 (0,5đ) = 626 (0,5đ) Câu 11: ài giải Số quả trứng gà mẹ Lan mua là: (0,5đ) 45 x 4 = 180 (quả) (0,5đ) Số quả trứng mẹ Lan mua tất cả là: (0,5đ) 45 + 180 = 225 (quả) (0,5đ) Đáp số: 225 quả Lưu ý: - Không viết hoặc viết sai đáp số, viết thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ chung 0.5đ cả bài. - Nếu lời giải sai, phép tính đúng, không cho điểm phép tính. - Nếu lời giải đúng, phép tính sai, không cho điểm lời giải. - HS có thể giải theo nhiều cách, nếu đúng, hợp lí vẫn đạt điểm. Câu 12: Mỗi đ p n đúng đạt 0,5đ (0,5 x 2 = 1đ) a. 10 cái thiệp b. 14 giờ 40 phút