Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 3

Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

  1. (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1)
A. 70 703 B. 70 073 C. 77 073 D. 70 730

2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113,… Số thứ bảy của dãy số đã cho là:(M1)

A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105

3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai (M2)

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = ..… (M2)

A. 56 B. 58 C. 57 D. 59
docx 3 trang Minh Huyền 06/06/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_ket_noi_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 3

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 3) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1) A. 70 703 B. 70 073 C. 77 073 D. 70 730 2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113, Số thứ bảy của dãy số đã cho là:(M1) A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105 3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai (M2) A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. 4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = (M2) A. 56 B. 58 C. 57 D. 59 Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , = (M1) a) 2 003cm 2m 3cm b) 1002 × 9 . 1206 × 8 c) 13 tháng 1 năm d) 23045 : 5 3552 + 1057 Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2) 1
  2. 12 035 : 3 23 567 : 2 65 038 : 5 32 165 : 8 42 906 : 4 11 579 : 9 54 670 : 3 77 570 : 7 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 × 3 7 014 : 7 Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2) 97 678 – 5016 × 8 93 213 : 3 × 2 (35 505 -15 500) : 5 63 828 : 2 + 5162 Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2) Có 48 cái bánh xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bánh? (Số cái bánh trong mỗi hộp là như nhau) 2
  3. Bài giải Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2) a. Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất? b. Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? c. Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu? ‘ d. Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? Câu 8. (0,5 điểm) Trong bài làm kiểm tra có tất cả 20 câu, một câu đúng được cộng 5 điểm, một câu sai bị trừ 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hỏi Linh đã làm đúng bao nhiêu câu? (M3) A. 16 câu B. 17 câu C. 18 câu D. 19 câu 3