Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số “ tám mươi chín nghìn năm trăm linh bảy” viết là:

A. 89057 B. 89507 C. 85097 D. 85970

Câu 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất đó là:

A. 45 m2 B. 52 m2 C. 26 m2 D. 75 m2

Câu 3: Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:

A. Thứ hai B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ nhật

Câu 4: Số? ….. : 3 = 1910

A. 5374 B. 5630 C. 5730 D. 5829

Câu 5: Số 3345 làm tròn đến hàng trăm được số nào?

A. 3340 B. 3350 C. 3300 D. 33052

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút

docx 4 trang Minh Huyền 06/06/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức TN TL TN TL TN TL YCCĐ Đọc, viết số có Thực hiện Chọn giờ Tính được giá trị Vận dụng nhiều chữ số; được các tương ứng của biểu thức. kiến thức để Làm tròn được phép tính với đồng Giải quyết các lập số và số đến tròn các số tự hồ, biết vấn đề gắn với tính tổng chục, trăm, nhiên trong xem lịch việc giải các bài của số lớn nghìn, chục phạm vi và tính số toán có đến 3 nhất và số nghìn. 100 000 ngày. bước tính liên bé nhất sau Số và quan đến các khi lập số. phép phép tính về số tự tính nhiên. Số câu 3 2 2 1 1 Câu số 1,4,5 7, 10 3,6 8 11 Số 1,5 3,5 1,0 1,5 1,0 điểm YCCĐ Biết cách tính Biết cách tính chu vi, diện chiều rộng và tích của hình diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. Hình chữ nhật. học và đo Số câu 1 1 lường Câu số 2 9 Số 0,5 1,0 điểm Tổng số điểm 2,0 3,5 1,0 3,0 1,0 Tổng số câu 5,5 4 0,5 Tỉ lệ 55% 40% 5%
  2. PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC Môn: Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “ tám mươi chín nghìn năm trăm linh bảy” viết là: A. 89057 B. 89507 C. 85097 D. 85970 Câu 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất đó là: A. 45 m2 B. 52 m2 C. 26 m2 D. 75 m2 Câu 3: Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ nhật Câu 4: Số? : 3 = 1910 A. 5374 B. 5630 C. 5730 D. 5829 Câu 5: Số 3345 làm tròn đến hàng trăm được số nào? A. 3340 B. 3350 C. 3300 D. 33052 Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a, 10 355 – 9 024 b, 21 316 + 10 452 c,1 530 x 3 d, 6 210: 4 . . . . Câu 8:( ( 1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
  3. 58 903 – 3690 : 3 ( 2229 – 1214) x 4 (2060 + 40) 2 Câu 9: ( 1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m , chiều rộng bằng 1 . Tính diện tích mảnh vườn đó. 4 Câu 10: ( 1,5 điểm) Tháng trước khu di tích đón 42 312 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu? Bài giải Câu 11: ( 1 điểm): Từ các tấm thẻ 2, 0, 4, 0. Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. Tính tổng của số lớn nhất cáo 4 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số.
  4. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN– LỚP 3 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA B D B C C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận: 7điểm Câu 7 a= 1 331 b= 31 768 c = 4590 d = 1552 ( dư 2) 2 đ Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Câu 8 58 903 – 3 690 : 3 ( 2 229 – 1 214) x 4 (2060 + 40) 2 1,5đ = 58 903 – 1 230 = 1 015 x 4 = 2100 x 2 =57 673 = 4060 = 4200 Chiều rộng mảnh vườn là : 36 : 4 =9 ( m) 1,0đ Câu 9 Diện tích của mảnh vừa là: 36 x 9 = 324 ( 2) Đáp số: 324 ( 2) Câu 10 Tháng này khu di tích đón số khách du lịch là: 42 312: 3 = 14 104( người) 1,5đ Cả hai tháng khu di tích đón số khách là: 42 312+14 104= 56 416( người) Đáp số: 56 416 người Câu 11 Các số có 4 chữ số là: 2040, 2004, 2400, 4200, 4020, 4002 1,0 Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số là: 2004 + 4200 = 6204 ( Học sinh tìm đủ số, tính đúng cho 1 điểm, thiếu hoặc sai trừ 0,5)