Đề cương ôn tập cuối học kì II Lớp 3 môn Toán - Trần Hữu Hiếu

Câu 17. Nam đã nướng 4 chiếc bánh quy có bề mặt giống hệt nhau nhưng phần 
nhân khác nhau: 2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam và 1 chiếc bánh 
mứt nho. Nam chọn một chiếc bánh trong đó để ăn. Chọn khẳng định đúng.  
A. Chắc chắn Nam sẽ chọn được bánh mứt dâu. 
B. Nam không thể chọn được bánh mứt nho. 
C. Có thể Nam chọn được bánh mứt táo. 
D. Có thể Nam chọn được bánh mứt cam. 
Câu 18. Lan có 2 xúc xắc gồm 6 mặt. Lan gieo đồng thời 2 xúc xắc đó, quan sát 
mặt xuất hiện chấm và tính tổng số chấm nhận được. Trong số sự kiện dưới đây, 
sự kiện nào không thể xảy ra? 
A. Lan nhận được tổng bằng 12 B. Lan nhận được tổng bằng 5 
C. Lan nhận được tổng bằng 8 D. Lan nhận được tổng bằng 1
pdf 16 trang Thùy Dung 17/02/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Lớp 3 môn Toán - Trần Hữu Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_lop_3_mon_toan_tran_huu_hieu.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II Lớp 3 môn Toán - Trần Hữu Hiếu

  1. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000 2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 3. Ôn tập tính giá trị biểu thức 4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian. Số La Mã 5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất 7. Ôn tập hình học II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho phép tính: 5642 = 5000 + 600 + + 2 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 300ml + 400ml 1 l A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 3. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba Câu 4. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền? A. 7000 đồng B. 15000 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng Trần Hữu Hiếu Trang 1
  2. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II 1 Câu 5. . Một hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 diện tích hình chữ nhật đó. A. 10 cm B. 10 cm 2 C. 300 cm D. 300 cm 2 Câu 6. Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Câu 7. 4 x 2 464. Giá trị của x là: A. 58 B. 60 C. 232 D. 3712 Câu 8. Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ tăng thêm 12 đơn vị, số trừ thêm 10 đơn vị thì hiệu hai số là: A. 196 B. 186 C. 206 D. 162 Câu 9. Số dư của phép tính: 6352 : 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi lúc đầu, ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? A. 162 quyển sách B. 180 quyển sách C. 182 quyển sách D. 190 quyển sách 1 Câu 11. Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao 4 nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 12 tuổi C. 24 tuổi D. 32 tuổi Trần Hữu Hiếu Trang 2
  3. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Câu 12. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13. Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút và đến nhà máy lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi bố đi từ nhà đến nhà máy hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Câu 14. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124×3. A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 1 Câu 15. Một đội công nhân phải sửa chữa 3024m đường cống, đội đã sửa được 3 số mét đường cống đó. Hỏi đội còn phải sửa chữa bao nhiêu mét đường cống nữa? A. 1008m B. 2016m C. 3024m D. 9072m Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Trong hình vẽ bên dưới có ba hình tròn, mỗi hình tròn có đường kính 6 cm. Với A, B, C là tâm của ba đường tròn. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay cm”. Trần Hữu Hiếu Trang 3
  4. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II A. 18 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 17. Nam đã nướng 4 chiếc bánh quy có bề mặt giống hệt nhau nhưng phần nhân khác nhau: 2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam và 1 chiếc bánh mứt nho. Nam chọn một chiếc bánh trong đó để ăn. Chọn khẳng định đúng. A. Chắc chắn Nam sẽ chọn được bánh mứt dâu. B. Nam không thể chọn được bánh mứt nho. C. Có thể Nam chọn được bánh mứt táo. D. Có thể Nam chọn được bánh mứt cam. Câu 18. Lan có 2 xúc xắc gồm 6 mặt. Lan gieo đồng thời 2 xúc xắc đó, quan sát mặt xuất hiện chấm và tính tổng số chấm nhận được. Trong số sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể xảy ra? A. Lan nhận được tổng bằng 12 B. Lan nhận được tổng bằng 5 C. Lan nhận được tổng bằng 8 D. Lan nhận được tổng bằng 1 Câu 19. Mai ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà đẻ được như sau: Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Số 6 3 8 10 2 7 4 trứng Thứ mấy gà đẻ ít trứng nhất? A. Thứ 2 B. Thứ 4 C. Thứ 6 D. CN Câu 20. Làm tròn số 5490 đến hàng nghìn ta được số: A. 6000 B. 5500 C. 5000 D. 5400 Phần 2. Tự luận 1. Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000 Bài 1. Đọc và viết số: Trần Hữu Hiếu Trang 4
  5. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Đọc số Viết số Hai mươi nghìn năm trăm ba mươi lăm. 91005 Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai. 86501 Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99999 45029 59600 97801 40121 90499 Bài 3. Viết các số theo mẫu: a) 9287; 39401; 29091; 49210; 49509 Mẫu: 9287 = 9000 + 200 + 80 + 7 b) 40 000 + 3 000 + 100 + 1; 50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2 10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4; 4 000 + 400 + 1 Mẫu: 40 000 + 3 000 + 100 + 1 = 43 101. Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 4246; 68503; 9678; 20465; 38527. Trần Hữu Hiếu Trang 5
  6. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4002; 4004; 4006; ; . b) 13300; 13320; 13340; ; . c) 78100; 78200; 78300; ; . d) 24035; 24040; 24045; ; . Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 45 230 100 000 b) 54 019 54 109 c) 40 000 38 000 + 2 000 d) 35 340 34 899 Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 45012; 4610; 45691; 9809; 10029 b) 45902; 9008; 98001; 10293; 98090 Bài 8. a) Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số? b) Viết số lớn nhất có 5 chữ số? Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: b) Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: c) Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số liền trước của số: d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25 là số: Bài 10. Có bao nhiêu số tròn trăm có năm chữ số? 2. Dạng 2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia Bài 11. Đặt tính rồi tính: Trần Hữu Hiếu Trang 6
  7. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II a) 2368 + 7634 3687 + 2757 8647 + 1020 b) 326 – 308 2356 – 734 8327 – 5275 c) 3476 7 9821 2 3509 9 d) 3455 : 5 6742 : 4 34065 : 6 Bài 12. Tính nhẩm: a) 40000 + 2000 b) 38000 – 18000 c) 70000 – 30000 d) 3000 3 e) 13000 2 f) (3000 – 2000) 5 g) 60000 : 3 h) 36000 : 6 i) (90000 + 10000) : 5 Bài 13. Tìm x: a) 1998 + x = 2019 f) x + 30100 -15100 = 60000 b) x - 3486 = 39401 g) 100000 - 30000 - x = 58000 c) x×8 = 67400 h) x×8 + 25 = 81 d) x : 5 = 12300 i) 72 - x : 4 = 16 e) 100000 : x = 5 k) x : 4×7 = 25200 Bài 14. Tìm y: a) 4000 : y + 3222 = 3230 b) y : 9 + 1419 = 2019 c) y : 4 = 1234 (dư 3) d) 3889 : y = 8 (dư 1) Bài 15. Một cửa hàng có 9398kg gạo. Buổi sáng bán được 2700kg, buổi chiều bán được 3678kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 16. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số mà bốn chữ số đó khác nhau thì được 3674. Hỏi số Nam nghĩ là số mấy? Bài 17. Số trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hiệu là 565. Tìm số bị trừ. Bài 18. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 2453kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Trần Hữu Hiếu Trang 7
  8. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 19. Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Bài 20. Trường tiểu học Ngôi Sao có 1440 học sinh chia đều thành 4 nhóm đi tham quan. Mỗi nhóm cần 8 xe. Các xe đều chở số học sinh bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh? Bài 21. Một chủ trang trại mua cây giống về trồng, nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì được 1533 hàng. Hỏi nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì được bao nhiêu hàng? 3. Dạng 3. Ôn tập tính giá trị biểu thức Bài 22. Tính giá trị biểu thức: a) 23409×4 + 1905 d) 96516 -15011×6 b) 21049 + 10999×5 e) 7800 : 6 + 7840 : 8 c) 19109× 5 - 72019 f) 52824 : 4 - 6996 : 3 Bài 23. Thực hiện phép tính: a) 56821 – 37585 : 5 c) 32615 + 12402 : 2 b) (76085 + 12007) : 3 d) (45872 – 23848) : 4 Bài 24. Tính giá trị của biểu thức: a) 25 + 75 : 5 e) (65 + 81) x 6 – 324 : 9 x 2 b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9 f) 67 x (67 + 82 – 143) – 65 + 29 c) 34 x 5 + 39 : 3 – 123 g) 48 x 5 : 10 + 20 + 123 : 3 x 2 d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389 h) 76 x 3 + 7 – 56 x 2 + 5 x 90 Bài 25. Thực hiện phép tính sau: a) (735 + 6560) : 5 – 8 x 169 : 2 c) (7336 x 7 – 5 x 6253) – 8734 b) 6272 : 7 : 2 + 9 x 486 : 6 d) 59874 – 7 x 475 + 37492 Trần Hữu Hiếu Trang 8
  9. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 26. Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. Bài 27. Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số Hà nghĩ. Bài 28. Tìm một số biết đem số đó cộng với 37 được bao nhiêu nhân với 6 rồi đem chia cho 3 thì được 98. 4. Dạng 4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian. Số La Mã Bài 29. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 cm = mm b) 20 mm = cm c) 10 cm = mm d) 1 m = cm e) 5 cm = mm f) 1 m = mm Bài 30. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bài 31. Mai có quả cân 100g và quả cân 200g, cùng một chiếc cân thăng bằng. Bạn ấy có một túi gạo nặng 1kg. Với một lần cân, em hãy chỉ cách giúp Mai lấy ra: a) 300g gạo b) 700g gạo Trần Hữu Hiếu Trang 9
  10. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 32. Tính: a) 250g + 180g = g b) 8 g x 9 = g c) 430 g – 150 g = g d) 72 g : 2 = g e) 250 ml + 100 ml = ml f) 27 ml : 3 = ml Bài 33. Nhiệt độ không khí trong cùng một ngày vào một số buổi ở một địa phương như bảng sau: Sáng sớm Trưa Chiều Đêm 180 C 300 C 240 C 120 C Viết nhiệt độ không khí từng buổi theo thứ tự từ cao nhất đến thấp nhất. Bài 34. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1 ngày 20 giờ = giờ b) 2 ngày 10 giờ = giờ c) 136 phút = giờ phút d) 52 giờ = ngày giờ Bài 35. Ngày mùng hai của một tháng 5 rơi vào ngày chủ nhật. Hỏi: a) Tháng đó có mấy ngày chủ nhật? b) Ngày cuối cùng của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 36. Ngày 6 của một tháng nào đó là thứ hai. Hỏi trong tháng đó những ngày nào là ngày thứ hai? 5. Dạng 5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn Bài 37. Một đội trồng rừng trồng được 2350 cây bạch đàn. Số cây thông trồng được ít hơn 4 lần số cây bạch đàn là 275 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 38. Xã A có 4278 người. Số dân của xã A ít hơn xã B 309 người và nhiều hơn xã C 122 người. Hỏi cả ba xã có bao nhiêu người? Trần Hữu Hiếu Trang 10
  11. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 39. Nhà Hoa có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 35 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán 1 đi số gà. Hỏi nhà Hoa hôm nay bán đi bao nhiêu con gà? 5 1 Bài 40. Một trường có 660 học sinh nữ và 960 học sinh nam. Nhà trường cử số 9 học sinh của trường đi thi học sinh giỏi của huyện. Hỏi: a) Trường có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi huyện? b) Có bao nhiêu học sinh không được cử đi thi học sinh giỏi? 1 Bài 41. Một trại chăn nuôi có 80 000 con gà. Lần thứ nhất bán đi số gà. Lần thứ 5 hai bán đi gấp 3 lần lần thứ nhất. Hỏi sau hai lần bán trại còn lại bao nhiêu con gà? Bài 42. Có hai xe chở hàng hóa, xe thứ nhất chở được 48 bao hàng, xe thứ hai chở 1 số bao hàng bằng xe thứ nhất. Hỏi số bao hàng cả hai xe chở gấp mấy lần số 6 bao hàng xe thứ hai chở? 1 Bài 43. Từ một tấm vải người ta cắt lấy chiều dài tấm vải được 15m, lần sau 4 1 cắt lấy chiều dài tấm vải còn lại. Hỏi cả hai lần đã cắt lấy được bao nhiêu mét 5 vải? Bài 44. Các hộp bút có số bút như nhau. Một người mua 2 hộp bút đỏ và 3 hộp bút xanh có tất cả 30 chiếc bút. Hỏi người đó mua bao nhiêu bút đỏ, bao nhiêu bút xanh? 1 Bài 45. Một can dầu cân nặng 45kg. Sau khi lấy ra lượng dầu trong can thì dầu 3 còn lại cân nặng 31kg. Hỏi nếu lấy hết lượng dầu trong can thì cái can rỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trần Hữu Hiếu Trang 11
  12. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II 6. Dạng 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất Bài 46. Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 47. Quan sát biểu đồ tranh “Số cá câu được của bốn người” và trả lời câu hỏi: a) Cả bốn người câu được tất cả bao nhiêu con cá. b) Ai câu được 9 con cá. c) Chú Hải câu được số cá nhiều hơn Bác Tuấn bao nhiêu con? Bài 48. Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 3A: Chiều cao (cm) Số học sinh Từ 130 đến 135 3 Từ 136 đến 140 12 Từ 141 đến 145 16 Từ 146 đến 150 9 Trên 150 2 Đọc bảng thống kê và trả lời các câu hỏi sau: a) Lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh? b) Có bao nhiêu bạn có chiều cao từ 141 cm đến 145 cm? Trần Hữu Hiếu Trang 12
  13. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 49. Cho biểu đồ tranh dưới đây thống kê số quả táo mà bốn bạn Tuấn, Lan, Nhi, Minh hái được ( = 10 quả). a) Bạn nào hái được nhiều táo nhất. b) Số táo của bạn Lan bằng mấy phần số táo của bạn Minh. c) Cả bốn bạn hái được tất cả bao nhiêu quả táo. Bài 50. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 40 khách hàng (mỗi khách hàng chọn 1 loại kem) trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Các loại kem được yêu thích Loại kem Kiểm đếm Dâu Nho Sầu riêng Sôcôla Vani Trần Hữu Hiếu Trang 13
  14. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II a) Có bao nhiêu khách hàng lựa chọn kem sầu riêng, có bao nhiêu khách hàng lựa chọn kem Vani? b) Tổng số khách hàng chọn kem nho và chọn kem sôcôla là bao nhiêu? c) Loại kem nào được khách hàng ưa thích nhất? Kem nào ít được ưa thích nhất? Bài 51. Số học sinh vắng trong ngày thứ tư của các lớp khối 3 của một trường Tiểu học là 3A1 3A2 3A3 3A4 3A5 3A6 3A7 3A8 2 4 5 1 3 2 2 2 a) Hãy cho biết ngày thứ tư khối lớp 3 vắng tất cả bao nhiêu em? b) Có bao nhiêu lớp vắng 2 học sinh vào ngày thứ tư. Đó là những lớp nào? c) Biết sĩ số của các lớp như nhau. Hãy cho biết, ngày thứ tư đó, lớp nào ít học sinh đi học nhất. Bài 52. Trong một hộp có 1 khối hình tam giác, 3 khối hình lập phương. An lấy ra đồng thời 2 khối hình từ hộp, hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra? Bài 53. Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của viên bi được lấy ra? Bài 54. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy ra? Bài 55. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Lan có 6 cái bút: trong đó 3 bút đen; 2 bút đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy 2 cái bút. a) Lan chắc chắn lấy được 2 bút đen. Trần Hữu Hiếu Trang 14
  15. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II b) Lan có thể lấy được 1 bút đỏ và 1 bút xanh. c) Lan không thể lấy được 2 bút đỏ. d) Lan có thể lấy được 2 bút xanh. Bài 56. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ hai hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ dưới đây. Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện nào chắc chắn xảy ra? Bài 57. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì? 7. Dạng 7. Ôn tập hình học Bài 58. Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có 8 hình tam giác. Bài 59. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 60. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45 m. Chiều dài bằng 65 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài 61. Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm 8 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 15
  16. Học toán cơ bản lớp 3 Đề cương cuối kì II Bài 62. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9 cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10 cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 63. Hình chữ nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 1 Bài 64. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài 3 thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 16 cm2 . Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 65. Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi bằng 56 cm, chiều dài bằng 20 cm. Tính diện tích hình vuông. Bài 66. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4 cm thì diện tích băng giấy tăng thêm 60 cm2 . Tính diện tích thực của băng giấy. Bài 67. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm 8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng-ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3. Chúc các em học tốt Trần Hữu Hiếu Trang 16