Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

Bài 1. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số: 35768; 35867; 35687; 35678; 
35876. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 
a) 46127 + 4356 b) 64971 – 51938 
c) 2369 x 3 d) 3521 : 7 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 15dm 20mm = ……………..mm 
b) 14kg = …………..g 
c) 3 giờ 15 phút = ……….. phút 
d) 1
4

ngày = ……….. giờ 

pdf 3 trang Thùy Dung 22/02/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 - Đề số 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_on_tap_he_mon_toan_lop_3_de_so_1_kem_dap_an.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 - Đề số 1.pdf

Nội dung text: Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 1 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số: 35768; 35867; 35687; 35678; 35876. Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 46127 + 4356 b) 64971 – 51938 c) 2369 x 3 d) 3521 : 7 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15dm 20mm = mm b) 14kg = g c) 3 giờ 15 phút = phút d) 1 ngày = giờ 4 Bài 4. Một một công nhân ngày thứ nhất sửa được 1629 m đường. Ngày thứ hai sửa được số mét đường bằng 1 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa 3 được đoạn đường dài bao nhiêu mét? Bài 5. Cho hình vẽ: Trang 1
  2. Trong hình trên có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 6. Cho hình chữ nhật có chu vi là 36cm, biết chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hình dưới đây thể hiện các phép toán. Hãy tìm số thích hợp điền vào dấu ?. Bài 8. Thomas đã dựng một chiếc bàn từ các khối lập phương nhỏ như hình vẽ. Hỏi Thomas đã dùng bao nhiêu khối lập phương? Trang 2
  3. Bài 9. Ann và Peter sống trên một con đường và trên cùng một dãy nhà. Biết rằng bên trái nhà Ann có 13 ngôi nhà và bên phải có 27 ngôi nhà. Nhà Peter thì ở chính giữa đoạn đường. Hỏi có bao nhiêu ngôi nhà ở giữa nhà Ann và Peter? (A) 6 (B) 7 (C) 8 (D) 14 (E) 21 Bài 10. George có một mảnh giấy trên đó có hai số có ba chữ số nhưng một số chữ số đã bị xóa đi. George nhớ rằng tổng các chữ số của hai số là bằng nhau. Tờ giấy nào sau đây là tờ giấy chứa số của George? (A) 8*6 và 1*1 (B) 777 và *2* (C) 444 và *11 (D) 1 và 298 (E) 112 và 8 Trang 3