Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 x 3 là:

A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856 
Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng 
là: 
A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng 
Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn

1
3số quả dâu:


A B C D

Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là: 
A. VVV B. VX C. XV D. IIIII

Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh.

1
5số học sinh của lớp là:

A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh 

pdf 35 trang Thùy Dung 17/02/2023 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_chan_tro.pdf
  • pdfĐáp án bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. 550 C được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê Câu 2. Làm tròn số 65 đến hàng chục thì được số: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ B. 11 giờ C. 10 giờ 30 phút D. 11 giờ 30 phút Câu 4: Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi Câu 5. Độ dài đoạn thẳng AB là: Trang 1
  2. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. 17mm B. 20mm C. 15mm D. 18mm 1 Câu 6. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa 3 còn lại bao nhiêu con? A. 32 con B. 42 con C. 6 con D. 40 con II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 211 x 6 b) 85 : 7 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 132 x 2 – 78 b) (222 + 180) : 6 Bài 3. (1 điểm) Tính Trang 2
  3. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo a) 460 mm + 120 mm = b) 240 g : 6 = c) 120 ml x 3 = 1 Bài 4. (2 điểm) Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai 3 anh em có bao nhiêu viên bi? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn. Bài giải Bài 6. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3. Bài giải Trang 3
  4. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Trang 4
  5. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 1 giờ 25 phút = . phút. A. 125 B. 60 C. 85 D. 90 Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: Gấp 5 lần Giảm 6 lần 6 A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? 4 Trang 5
  6. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 1 Câu 6. Trên cây có 35 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi người đó đã hái bao 5 nhiêu quả táo? A. 7 quả B. 5 quả C. 2 quả D. 12 quả II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm X a) 324 : X = 2 b) 9 x X = 513 Trang 6
  7. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) Bài 3. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán: 276kg Con trâu: 85kg ?kg Con bò: Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính độ dài đoạn thẳng AB biết M là trung điểm của AB. ? cm 8 cm A M B Trang 7
  8. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 5. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 476 - 578 – 680 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) Trang 8
  9. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số 907 được đọc là: A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. Bảy trăm linh chín Câu 2. Số 12 gấp 4 lần là: A. 51 B. 37 C. 48 D. 317 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9m 7mm = mm. A. 9007 B. 907mm C. 9007mm D. 907 Câu 4: Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào quả bơ? 2 Trang 9
  10. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 345 + 569 b) 567 – 129 c) 62 x 3 d) 68: 8 Trang 10
  11. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 345 : 5 + 234 b) 2 x 431 – 323 1 Bài 4. (2 điểm) Một thùng đựng 64 lít nước. Người ta đã lấy ra số lít nước. Hỏi 4 trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước? Bài giải Trang 11
  12. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 5. (1 điểm) Hãy tính đường kính AB của hình tròn tâm O, biết bán kính OM = 3cm. Bài giải Trang 12
  13. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 x 3 là: A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856 Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là: A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng 1 Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số quả dâu: 3 A B C D Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là: A. VVV B. VX C. XV D. IIIII 1 Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh. số học sinh của lớp là: 5 A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh Trang 13
  14. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được: A. 370 C B. 360 C C. 990 C D. 980 C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 162 + 413 b) 904 – 281 c) 12 x 4 d) 87 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 8 = 48 : 4 b) 234 – X = 422 : 2 Trang 14
  15. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 123 x (42 – 40) b) (100 + 11) x 9 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A9 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tính: 100 – 98 + 96 – 94 + 92 – 90 + + 52 – 50. Trang 15
  16. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 Câu 1. Quan sát hình bên dưới và cho biết số quả táo là: 4 A. 4 quả B. 5 quả C. 6 quả D. 7 quả Câu 2. Cho hình vẽ sau: Hình màu vàng là: Trang 16
  17. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 3. Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 27 là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 77 Câu 4. Hùng và Tú, mỗi bạn mua 10 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hỏi Hùng và Tú mua tất cả bao nhiêu viên bi? A. 10 viên bi B. 15 viên bi C. 20 viên bi D. 30 viên bi Câu 5. Tìm x biết: x + 723 – 64 = 912 A. x = 253 B. x = 152 C. x = 281 D. x = 523 Câu 6. Đàn gà nhà Hoa có 54 con gà mái, số gà trống bằng số gà mái giảm đi 6 lần. Hỏi trong đàn gà nhà Hoa, có bao nhiêu con gà trống? A. 4 con B. 7 con C. 8 con D. 9 con II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 345 + 245 b) 921 – 197 c) 104 x 2 d) 98 : 9 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) 469 – X = 123 b) X - 7 = 108 – 31 Trang 17
  18. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 9 x (5 + 26) b) 231 x 2 – 148 Bài 4. (2 điểm) Cô giáo có 55 quyển sách. Sau khi thưởng cho các bạn học sinh 1 giỏi, số quyển sách con lại bằng số sách ban đầu. Hỏi cô đã thưởng cho các 5 bạn học sinh giỏi bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hình sau có: - hình tam giác. - hình tứ giác. Trang 18
  19. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 101 x 8 là: A. 800 B. 808 C. 909 D. 1000 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 136 + 497 584 + 34 A. > B. < C. = D. Không so sánh được 1 Câu 3. Quan sát hình bên dưới và cho biết, số chùm nho thêm 2 chùm thì 2 được: A. 14 chùm B. 9 chùm C. 6 chùm D. 5 chùm Câu 4. Số lẻ liền trước của số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 103 Câu 5. Giá trị của biểu thức: 44 : 2 x 3 là: A. 12 B. 36 C. 72 D. 66 Câu 6. Đáp án nào dưới đây nêu đúng tên các bán kính có trong hình tròn: Trang 19
  20. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. OA, OB, OM B. AB C. OM D. AM, BM II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 356 + 188 b) 709 – 122 c) 31 x 7 d) 72 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm a biết: a) a : 6 = 71 b) 456 – a = 78 : 3 Trang 20
  21. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo 1 Bài 3. (2 điểm) Lớp 3A có 36 bạn. Đội văn nghệ của nhà trường đã chọn số học 4 sinh của lớp 3A tham gia vào đội. Hỏi còn lại bao nhiêu học sinh không tham giao vào đội văn nghệ của nhà trường? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu lấy số đó giảm 3 lần rồi cộng với 24 thì được kết quả là 45. Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. Trang 21
  22. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 700mm + 100mm > mm A. 1000 B. 900 C. 800 D. 980 Câu 2. Cho hình tròn sau biết AB = 18 cm. Độ dài đoạn IM là bao nhiêu cm? A. 18cm B. 6cm C. 9cm D. 36cm Câu 3. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là: A. 150 B. 152 C. 112 D. 102 Câu 4. Hình dưới đây có: A. 4 tam giác và 3 tứ giác. B. 4 tam giác và 5 tứ giác. C. 5 tam giác và 4 tứ giác. D. 5 tam giác và 5 tứ giác. Trang 22
  23. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo 1 Câu 5. An có 50 quyển vở. Số vở của Bình bằng số vở của An. Vậy Bình có: 5 A. 10 quyển vở B. 40 quyển vở C. 20 quyển vở D. 30 quyển vở Câu 6. Số chùm nho đỏ gấp mấy lần số chùm nho đen? A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 243 – 198 b) 318 + 160 c) 51 x 9 d) 79 : 3 Bài 2. (2 điểm) Tìm X biết: a) 122 : X = 98 – 96 b) 47 : X = 3 (dư 2) Trang 23
  24. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo 1 Bài 3. (2 điểm) Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi Hùng cho em số quyển 3 truyện thì Hùng còn lại bao nhiêu quyển truyện? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số có hai chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. Bài giải Trang 24
  25. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9 A. 16 B. 110 C. 17 D. 100 Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều cho 7 bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được quyển vở và cô còn lại quyển vở. A. 7, 2 B. 7, 6 C. 7, 4 D. 7, 1 1 Câu 4. số quả dứa trong hình dưới đây là bao nhiêu quả: 3 Trang 25
  26. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. 4 quả B. 3 quả C. 2 quả D. 5 quả Câu 5. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Câu 6. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82 x 4 d) 833 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tính nhẩm: a) 200 : 2 = b) 30 x 4 = c) 8000 : 4 = d) 1000 x 9 = Trang 26
  27. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được trong buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe? Bài giải Bài 4. (2 điểm) Tính khoảng cách từ nhà An tới nhà Bình biết nhà Hạnh là trung điểm của khoảng cách giữa hai nhà. An Hạnh 500m Bình Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9. Trang 27
  28. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của biểu thức 96 : 3 + 12 là: A. 42 B. 44 C. 34 D. 15 1 Câu 2. của 57mm là: 3 A. 17mm B. 18mm C. 19mm D. 20mm Câu 3. Số cần điền ở vị trí x là: A. 24 B. 23 C. 21 D. 22 Câu 4. : 3 = 43. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 129 B. 110 C. 11 D. 12 Câu 5. Hình nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật? Trang 28
  29. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A B C D Câu 6. Số lê nhiều gấp mấy lần số chanh? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82 x 4 d) 833 : 4 Trang 29
  30. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 22 + 29 b) 405 – X = 234 : 2 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 120 x (78 – 75) b) (690 – 234) : 8 Bài 4. (2 điểm) Trong vườn có 48 cây bưởi. Số cam ít hơn số cây bưởi 40 cây. Hỏi số cây bưởi gấp mấy lần số cây cam? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số gấp 3 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 43. Tìm số hạng thứ hai. Trang 30
  31. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Trang 31
  32. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số cá mập gấp mấy lần số bạch tuộc? A. 4 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Thứ tự từ bé đến lớn của các số 78; 192; 496; 385; 981; 108 là: A. 192; 108; 385; 496; 78; 981 B. 78; 108; 192; 385; 496; 981 C. 108; 192; 385; 496; 78; 981 D. 192; 496; 385; 108; 78; 981 Trang 32
  33. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Câu 4. Cho hình tròn tâm O, bán kính OB và hình tròn tâm I, bán kính IA. Hỏi độ dài bán kính của hình tròn tâm I bằng bao nhiêu mét? A. 4m B. 8m C. 12m D. 6m Câu 5. Cho một số, biết số đó chia 6 dư 4. Vậy khi chia số đó cho 2 thì số dư là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Hình vẽ bên có: A. 3 tam giác và 1 tứ giác. B. 3 tam giác và 2 tứ giác. C. 4 tam giác và 1 tứ giác. D. 4 tam giác và 2 tứ giác. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 395 + 437 b) 597 – 248 c) 122 x 4 d) 499 : 6 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: Trang 33
  34. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo a) 456 : X = 4 b) X x 7 = 200 – 25 Bài 3. (1 điểm) Cho hình dưới đây: Những hình khối nào sau đây ghép vào với nhau sẽ được một hình giống hình đã cho bên trên? Trang 34
  35. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 4. (2 điểm) Cuộn dây điện dài 64m được cắt thành 8 đoạn dây bằng nhau. Hỏi cuộng dây 720m thì được cắt thành bao nhiêu đoạn dây như thế? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Lan nghĩ tới một số có 3 chữ số, biết rằng số tròn chục lớn nhất có ba chữ số nhiều hơn số đó là 348 đơn vị. Tìm số Lan nghĩ Trang 35