Bài tập môn Toán Lớp 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
Bài 1. Tính:
a) 11 x 6
b) 22 x 4
c) 13 x 2
d) 11 x 5
e) 33 x 3
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 13 x 3 = 3… b) 2… x 4 = …8 c) 3… x 2 = …6
d) 42 x … = …4 e) 99 x … = 99 f) 3… x 2 = …8
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_3_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_c.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- BÀI TẬP TOÁN LỚP 3: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ) I. Lý thuyết Nhân số có hay chữ số với số có một chữ số không nhớ Ví dụ mẫu: 13 x 3 = ? 13 x 3 = 13 + 13 + 13 = 36 Đặt tính: II. Bài tập Bài 1. Tính: a) 11 x 6 b) 22 x 4 c) 13 x 2 d) 11 x 5 e) 33 x 3 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 13 x 3 = 3 b) 2 x 4 = 8 c) 3 x 2 = 6
- d) 42 x = 4 e) 99 x = 99 f) 3 x 2 = 8 Bài 3: Tìm x: a) x : 3 = 12 b) x : 5 = 20 c) x : 4 = 7 + 13 d) x : 22 = 22 + 19 Bài 4. Mỗi thùng dầu chứa 33 lít dầu. Hỏi 3 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu Hướng dẫn giải Bài 1. a) 11 x 6 = 66 b) 22 x 4 = 88 c) 13 x 2 = 26 d) 11 x 5 = 55 e) 33 x 3 = 99 Bài 2 a) 13 x 3 = 39 b) 22 x 4 = 88 c) 33 x 2 = 66 d) 42 x 2 = 84 e) 99 x 1 = 99 f) 34 x 2 = 68 Bài 3. a) x : 3 = 12 x = 12 x 3 x = 36 b) x : 5 = 20 x = 20 x 5 x = 100 c) x : 4 = 7 + 13 x : 4 = 20 x = 20 x 4 x = 80
- d) x : 2 = 22 + 19 x : 2 = 41 x = 41 x 2 x = 82 Bài 4. Ba thùng chứa số lít dầu là: 3 x 32 = 96 (lít) Đ/S: 96 lít