Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là:
A. 163
B. 136
C. 361
D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12.
Câu 3.
Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng 1/2 số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?
A. 4 con
B. 16 con
C. 12 con
D. 24 con
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. +
docx 4 trang Minh Huyền 15/01/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuo.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

  1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là: A. 163 B. 136 C. 361 D. 316 Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542? A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10. B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3. C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12. Câu 3. Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng 1/2 số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà? A. 4 con B. 16 con C. 12 con D. 24 con Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 500 ml + 400 ml 1 l Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. > B. < C. = D. +
  2. Câu 5. Đặt tính rồi tính a) 342 × 2 b) 976 : 4 Câu 6 . Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 Câu 7. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác? Câu 8. Giải toán Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
  3. Câu 9. Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác? Câu 10. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?