10 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3
Bài 2. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số
bé. Tìm tổng hai số đó.
Bài 3. Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen
kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi lại đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, cuối cùng là 1 bạn
nữ. Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
Bài 4.
a) Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy?
b) Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng
(a+c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu?
Bài 5. Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 4cm thì được hình chữ nhật có diện tích kém
diện tích hình vuông 60cm2. Tính chu vi hình vuông đó.
bé. Tìm tổng hai số đó.
Bài 3. Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen
kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi lại đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, cuối cùng là 1 bạn
nữ. Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
Bài 4.
a) Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy?
b) Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng
(a+c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu?
Bài 5. Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 4cm thì được hình chữ nhật có diện tích kém
diện tích hình vuông 60cm2. Tính chu vi hình vuông đó.
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_3.pdf
Nội dung text: 10 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 1 Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 37 18 – 9 14 + 100 b) 15 2 + 15 3 – 15 5 c) 52 + 37 + 48 + 63 Bài 2. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó. Bài 3. Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi lại đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, cuối cùng là 1 bạn nữ. Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn? Bài 4. a) Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy? b) Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng (a+c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu? Bài 5. Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 4cm thì được hình chữ nhật có diện tích kém diện tích hình vuông 60cm2. Tính chu vi hình vuông đó. Bài 6. Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được 1 1 một số cam và quýt, còn lại số cam và số quýt để đến chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã 5 5 bán được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt? 1
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 2 Bài 1. (4 điểm): Cho các chữ số: 3, 5, 7 a) Viết tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. b) Tính tổng của tất cả các số đó. Bài 2. (4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) (125 – 17 x 4) (12 – 11 – 1) b) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679 Bài 3. (4 điểm): Tìm x: a) x – 1 – 2 – 3 – 4 = 0 b) 5 + x = 125 5 Bài 4. (5 điểm) Có 3 bao gạo mỗi bao có 53 kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg. Số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kilôgam gạo? Bài 5. (3 điểm) a) Bạn Huệ nói: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau”. Bạn Huệ nói đúng hay sai? b) Cho 2 hình A và B. Trong hai hình đó hình nào là hình chữ nhật? Tại sao? Hình A Hình B 2
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 3 Bài 1. Tính nhanh A = (a 7 + a 8 - a 15) : (1 + 2 + 3 + + 10) B = (18 - 9 2) (2 + 4 + 6 + 8 + 10) Bài 2. Tìm x a) x 5 + 122 + 236 = 633 b) (x : 12) 7 + 8 = 36 Bài 3. Tính nhanh tổng sau: 6 + 12 + 18 + + 90. Bài 4. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 48 đến 126 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? Có bao nhiêu chữ số? Bài 5. Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? Bài 6. Từ ba chữ số 6, 7, 9 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai số 5, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Biết rằng hiệu giữa A và B là 891. Tìm hai số đó? Bài 7. Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi? 3
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 4 Bài1. (4 điểm) a) Tìm x (2 điểm): 72: x 3 5 x 90:6 10 5 b) Tính giá trị biểu thức (2 điểm): 48 50:2 29 7284 2 5496:6 Bài 2 (2 điểm). Tính nhanh: a) 16 5 16 3 16 2 b) 37 18 9 74 100 Bài 3 (4 điểm). Lớp 3A có 45 học sinh được kiểm tra toán, trong đó 1/3 số học sinh của lớp đạt điểm 10, 1/5 số học sinh của lớp đạt điểm 9, 1/9 số học sinh của lớp đạt điểm 8, còn lại đạt điểm 7. Hỏi lớp 3A có mấy em đạt điểm 10? đạt điểm 9? đạt điểm 8? Đạt điểm 7? Bài 4 (4 điểm). Hiện nay em 4 tuổi, anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em? Bài 5 (3 điểm). Người ta mở rộng một thửa ruộng hình vuông theo cách sau: mở rộng lên phía trên 15m và mở rộng về phía dưới 10m thì được một hình chữ nhật có chu vi 86m. Tính diện tích thửa ruộng hình vuông? Bài 6 (2 điểm). Viết thêm 3 số nữa vào dãy số sau: 3; 6; 12; 24; 4
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 5 PHẦN I: Hãy ghi lại đáp số đúng ở mỗi bài toán sau (mỗi bài 2 điểm): Bài Nội dung Đáp án Bài 1 Tìm một số biết rằng nếu bớt số đó đi 45 sau đó giảm đi 3 lần, cuối cùng thêm 27 thì được 36. Bài 2 Tháng hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật, hãy cho biết những ngày chủ nhật trong tháng hai của năm đó là những ngày nào? Bài 3 Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9. Bài 4 Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ; 79; 80. Trong đó: a) Có bao nhiêu số lẻ? b) Có bao nhiêu số chẵn? Bài 5 Một hình chữ nhật có chu vi 84cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? PHẦN II: Trình bày lời giải các bài toán sau: Bài 1 (2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 125 17 4 120 60 2 b) 5 10 15 20 25 30 35 40 Bài 2 (2 điểm). Tìm x: a) x 5 7 5 b) 98: x 5 (dư 3) Bài 3 (2 điểm). Trong một phép chia có số chia là 9, thương là 216, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia? Bài 4 (2 điểm). Cho một hình vuông có diện tích 100cm2 . Tính chu vi hình vuông đó? Bài 5 (2 điểm). Hình bên có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu hình vuông? Hãy ghi tên các hình đó? 5
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 6 Bài 1. Tính nhanh: a) 27 6 27 4 25 3 25 b) abcd 2008 20 17 3 Bài 2. Từ các số 4; 0; 5; 7. Hãy lập các số chẵn có 3 chữ số khác nhau. Bài 3. Bà Nga mang ổi và na đi chợ bán, bà bán cho bà Hà 85 quả na và 85 quả ổi. Bây giờ số ổi còn lại gấp 3 lần na. Hỏi bà Nga mang đi chợ bao nhiêu quả ổi? bao nhiêu quả na? Biết rằng số ổi nhiều hơn số na 24 quả. Bài 4. Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài? 6
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 7 Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 100 100: 4 50:2 b) 6 8 48 : 10 11 12 13 14 15 Bài 2. Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; 12; Hỏi: a) Số hạng thứ 20 là số nào? b) Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Bài 3. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xóa bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331. Bài 4. Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m? Bài 5. Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó. Bài 6. Hùng có một số viên bi được chia đều trong 6 hộp, Hùng lấy cho bạn 18 viên thì số bi còn lại của Hùng đúng bằng số bi của 4 hộp nguyên. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 7. Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131kg, biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5kg và thêm vào bao thứ hai 8kg thì ba bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 7
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 8 Bài 1. Tìm x: a) x 452 77 48 b) x 58 2 64 58 Bài 2. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét? 1 1 Bài 4. Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi ai 6 3 đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không ? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó? Bài 5. Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1 (Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ) Hỏi: a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không? 8
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 9 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 6 8 34 36 b) 7 9 11 37 39 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 2004 5 5 5 5 100 số 5 b) 1850 4 (4 4 4 4) 50 số 4 Bài 3. Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6 . Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, Biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp? 1 Bài 4. Có hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn số sách ở ngăn thứ nhất, cho 3 1 lớp 3B mượn số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30 cuốn. 5 Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là bao nhiêu cuốn? Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài 6. Một của hàng có một số lít nước mắm , cửa hàng đó đựng số nước mắm vào các thùng 9 lít thì được 6 thùng và dư 2 lít. Hỏi số nước mắm đó đựng trong các thùng 7 lít thì được bao nhiêu thùng? 9
- Toán 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SỐ 10 Bài 1. Tìm x : a) x + 100 + 4 + 4 + 4 + + 4 + 4= 320 Có 45 số 4 b) x : 2 : 3 = 765 : 9 Bài 2. Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó Bài 3. Một hình chữ nhật có chu vi là 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì diện tích tăng 75cm2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó. 1 Bài 4. Cùng một quãng đường, ô tô thứ nhất chạy hết giờ, ô tô thứ hai chạy hết 16 4 1 phút, ô tô thứ ba chạy hết giờ. Hỏi ô tô nào chạy nhanh nhất? 5 Bài 5. Một nhà máy có 180 công nhân , người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau đó lại chia thành 6 tổ . Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định là bao nhiêu công nhân ? Bài 6. Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc xi để đi , mỗi xe tắc xi chỉ chở được 4 người . Hỏi nhóm du khách đó phải đón tất cả bao nhiêu xe tắc xi?’ 10