Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2

Câu 1. (0,5) Chữ số 6 trong số 3648 là

A. 30 B. 600 C. 3 00 0 D. 3 100

Câu 2. (0,5) Một cạnh hình vuông là 8 cm thì chu vi hình vuông đó là:

A. 36 cm B.32 cm C. 64 cm D. 81 cm

Câu 3. (0,5) Kết quả phép đổi 1 giờ 15 phút = .... phút là

A.75 B. 180 C. 90 D. 150

Câu 4. (0,5) Số gồm 7 nghìn 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị viết là:

A. 7802 B. 9802 C. 852 D. 820

Câu 5.(0,5) Số liền trước của số 9999 là số nào?

A. 9998 B. 10 01 C. 1 000 D. 20 00

Câu 6. (0,5) Ngày thứ nhất may được 2000 cái áo, ngày thứ hai may gấp 3 lần số áo ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai may được bao nhiêu cái áo?

A. 40 00 cái áo B. 60 00 cái áo C. 1000 cái áo D. 2000 cái áo

docx 5 trang Minh Huyền 06/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_de_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5) Chữ số 6 trong số 3648 là A. 30 B. 600 C. 3 00 0 D. 3 100 Câu 2. (0,5) Một cạnh hình vuông là 8 cm thì chu vi hình vuông đó là: A. 36 cm B.32 cm C. 64 cm D. 81 cm Câu 3. (0,5) Kết quả phép đổi 1 giờ 15 phút = phút là A.75 B. 180 C. 90 D. 150 Câu 4. (0,5) Số gồm 7 nghìn 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị viết là: A. 7802 B. 9802 C. 852 D. 820 Câu 5.(0,5) Số liền trước của số 9999 là số nào? A. 9998 B. 10 01 C. 1 000 D. 20 00 Câu 6. (0,5) Ngày thứ nhất may được 2000 cái áo, ngày thứ hai may gấp 3 lần số áo ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai may được bao nhiêu cái áo? A. 40 00 cái áo B. 60 00 cái áo C. 1000 cái áo D. 2000 cái áo B.TỰ LUẬN Câu 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 1537 + 2637 8728 – 359 5 235 x 4 4328 : 8 Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a x 4 = 8448 b . + 269 = 4532 Câu 3 (0,5 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 5 277 2659 b) 3825 7786 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 5m 7mm = mm b. 1năm= tháng 1
  2. Câu 6. (2 điểm) Một nông trường có 5207 con trâu, số bò ít hơn số trâu 199 con. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? Câu7.(0,5điểm)Tính nhanh a. 3000 +8000 + 2000 + 7000 2
  3. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số trong số 3648 là A. 30 B. 600 C. 3 00 D. 3 100 Câu 2. Một cạnh hình vuông là 9 cm thì chu vi hình vuông đó là: A. 36 cm B.32 cm C. 64 cm D. 81 cm Câu 3. Kết quả phép đổi 2 giờ = phút là A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 Câu 4. Số gồm 8 nghìn 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị viết là: A. 802 B. 8802 C. 852 D. 820 Câu 5. Số liền trước của số 9999 là số nào? A. 9998 B. 10 01 C. 1 000 D. 20 00 Câu 6. Ngày thứ nhất may được 2000 cái áo, ngày thứ hai may gấp 3 lần số áo ngày thứ nhất.Hỏi ngày thứ hai may được bao nhiêu cái áo? A. 40 00 cái áo B. 60 00 cái áo C. 1000 cái áo D. 2000 cái áo 3
  4. B.TỰ LUẬN Câu 1.( 2điểm) Đặt tính rồi tính 1537 + 2637 8728 – 359 5 235 x 4 4328 : 8 Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a x 4 = 8448 b . + 269 = 4532 Câu 3 (0,5điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: b) 5 277 2659 b) 3825 7786 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 5m 7mm = mm b. 1năm= tháng Câu 6. (2 điểm) Một nông trường có 5207 con trâu, số bò ít hơn số trâu 199 con. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? Câu7.(0,5điểm) Tính nhanh a. 3000 +8000 + 200 0 + 7000 4