Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn đánh giá)
Câu 1 :(0,5 điểm) Số liền sau của số 65 590 là: M1
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 60 505
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính sau là: 9dm = ........m M1
A. 9 B. 9000 C. 90 D. 900
Câu 3 : (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Chu vi là: M1
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 25cm
Câu 4: (0,5 điểm) Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất là: M1
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5cm . Diện tích là: M1
A. 35 cm2 B . 40 cm2 C . 45 cm2 D. 4cm
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 60 505
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính sau là: 9dm = ........m M1
A. 9 B. 9000 C. 90 D. 900
Câu 3 : (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Chu vi là: M1
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 25cm
Câu 4: (0,5 điểm) Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất là: M1
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5cm . Diện tích là: M1
A. 35 cm2 B . 40 cm2 C . 45 cm2 D. 4cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn đánh giá)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_ta.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn đánh giá)
- Trường TH ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 3 Môn: Toán – Lớp 3 Năm học: 2022- 2023 Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét Giáo viên coi, chấm thi , Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lới đúng ấnh t: Câu 1 :(0,5 điểm) Số liền sau của số 65 590 là: M1 A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 60 505 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính sau là: 9dm = m M1 A. 9 B. 9000 C. 90 D. 900 Câu 3 : (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Chu vi là: M1 A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 25cm Câu 4: (0,5 điểm) Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất là: M1 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5cm . Diện tích là: M1 A. 35 cm2 B . 40 cm2 C . 45 cm2 D. 4cm Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, chưa đúng ghi CĐ: M1 a. 5kg 5g = 5005g b. 9l 60ml = 9600 ml Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: M2 63460 + 24287 65468 - 13540 13254 x 5 54255 : 3 Câu 8: (1 điểm) Tìm X (1đ): M3 X x 5= 120 + 125
- 1 Câu 9: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 diện tích của hình chữ nhật đó ? M3 Bàigiải Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. M3 64+ 25+ 36+ 52 + 75 + 48
- TRƯỜNG T.H HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3 NĂM HỌC : 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1,3,4,5 mỗi câu đúng được 0,5. điểm . M1 Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: C (1 điểm) Câu 6: a: Đ; b: S (1 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN( 4 điểm) Câu 1: (2 điểm)M2 - Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính a, b được 0,5 điểm Đáp số: a. 87747 b. 51928 c. 66270 d. 18085 Câu 2: (1 điểm)M 3 X x 5 = 120 + 125 X x 5 = 245 (0,5 đ) X = 245 : 5 (0,5 đ) X = 49 Câu 3. (2 đ): M3 Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 đ) 45 : 5 = 9 (cm) (0,75 đ) Diện tích hình chữ nhật là: (0,25 đ) 45 x 9 = 405 (cm2) (0,5 đ) Đáp số: 405 cm2 (0,25đ) Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M3 64+ 25+ 36+ 52 + 75 + 48 = (75+ 25)+ (36+ 64) + (48+ 52) (0,5 đ) = 100+100 +100 (0,5 đ) = 300 Câu 2, 4 các bước tính sai, kết quả đúng không tính điểm Bài làm bẩn, chữ viết xấu, toàn bài trừ 1 điểm