5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 - Đề số 5 (Kèm đáp án)

Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là: 
A. 6 B. 60 C. 600 D. 26

 

Câu 2. Số nào dưới đây đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm 
A. 3500 B. 305 C. 3050 D. 3005

 

Câu 3. Cho biết đồng hồ bên chỉ mấy giờ: 
A. 2 giờ B. 3 giờ 
C. 4 giờ D. 5 giờ

 

Câu 4. Ba con chó của gia đình Hoa có cân nặng như bức 
tranh. Các con chó cân nặng như nhau. Vậy mỗi con chó 
cân nặng là:

 

A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg 

pdf 4 trang Thùy Dung 18/02/2023 6180
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 - Đề số 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_ki_i_sach_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lop.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 - Đề số 5.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 - Đề số 5 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Số nào dưới đây đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm A. 3500 B. 305 C. 3050 D. 3005 Câu 3. Cho biết đồng hồ bên chỉ mấy giờ: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ Câu 4. Ba con chó của gia đình Hoa có cân nặng như bức tranh. Các con chó cân nặng như nhau. Vậy mỗi con chó cân nặng là: 25 kg 5 kg A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg 18
  2. Toán lớp 3 1 Câu 5. Điền vào chỗ trống: giờ = phút 4 A. 10 phút B. 14 phút C. 15 phút D. 16 phút Câu 6. Bạn Lan làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Lan làm 3 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 27 nan tre, 15 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 21 tờ giấy màu C. 36 nan tre, 18 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 248 + 136 375 – 128 48 x 5 86 : 4 19
  3. Toán lớp 3 Bài 2. Viết phép tính thích hợp. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng D C dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: = (dm) A Bài 3. Tìm X biết: X x 3 = 48 24 : X = 4 X + 217 = 587 – 123 802 – X = 12 x 2 20
  4. Toán lớp 3 Bài 4. Tính a) 4 x 7 + 27 b) 80 : 2 -13 Bài 5. Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho 1 1 các bạn học sinh giỏi số sách, số sách cô 3 4 thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại bao nhiêu quyển sách. Bài giải 21