3 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 39 999 là:
A. 40 000
B. 40 998
C. 39 998
D. 40 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm²
B. 81cm
C. 81cm²
D. 36cm
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 24 cm²
D. 24 cm
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 3_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3.doc
Nội dung text: 3 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3
- 1. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: phép cộng, phép trừ có 4 1 1 1 6 1 nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến Số câu năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản. Số điểm 2 1 1 1 4 1 Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, 2 2 so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện Số câu tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam. Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: góc vuông; góc 2 1 3 không vuồng; hình chữ nhật, hình Số câu vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. Số điểm 1 1 2 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 6 4 1 1 1 11 2 Số điểm 3 3 1 2 1 7 3 2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ) A.12074 B. 12076 C. 12077 Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ) A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
- C. Mười bảy nghìn chín ba tư D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ) A. 2024 B. 2042 C. 2204 D. 2124 Câu 4. (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 48 cm B. 28 cm C. 64 cm D. 14 cm Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ) A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310 Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút: A. 5 phút
- B. 8 phút C. 10 phút D. 15 phút PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 7. Tìm x (1 đ) a. 1999 + x = 2005 b. X x 3 = 12485 Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ) A. 10712 : 4 B. 14273 x 3 Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ) Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ) 2.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 7. Tìm x(1 đ) 1999 + x= 2005 x = 2005 - 1999
- x = 6 b. xx 3 = 12485 x= 12486 : 3 x= 4162 Câu 8: 1. 10712 : 4 = 2678 2. 14273 x 3 = 42819 Câu 9: (2đ) Bài giải Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ) Cạnh của hình vuông là: (0,25 đ) 24 : 4 = 6 (cm) (0,5 đ) Diện tích của hình vuông là: (0,25đ) 6 x 6 = 36 (cm²) (0,5 đ) Đáp số: 24 con thỏ (0.25đ) Câu 10: (1 đ) Ta có: x x 4 : 7 = 12 x= 12 x 7 : 4 x = 21 Vậy số đó là: 21 3. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 2 Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của 39 999 là: A. 40 000 B. 40 998 C. 39 998
- D. 40 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm² B. 81cm C. 81cm² D. 36cm Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20 cm C. 24 cm² D. 24 cm Câu 4: Đặt tính rồi tính: a) 3250 - 324 b) 84 695 – 2 367 c) 1041 x 7 d) 24 672 : 6 Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = cm là: A. 67 B. 607
- C. 670 D. 607 Câu 6. Tìm x: a) x– 357 = 4 236 b) x: 7 = 4214 Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là: Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo? 3.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 2 Câu 1: 1 đ a) A; b) C Câu 2: 1 đ Đáp án C Câu 3: 1 đ Đáp án D Câu 4: 1 đ a) 3250 - 324 = 2926 b) 84 695 – 2 367 = 82328 c) 1041 x 7 = 7287 d) 24 672 : 6 = 4112 Câu 5: 1 đ Đáp án D Câu 6: 1 đ
- a) x– 357 = 4 236 => x= 4 236 + 357 = 4593 b) x: 7 = 4214 => x= 4214 x 7 = 29498 Câu 7: 1 đ Thứ tự đúng là: 6 220; 6 202; 6 022; 6 002 Câu 8: 1 đ Quãng đường là: 4 215 : 3 = 1 405 ( m) 0.5 đ Quãng đường còn phải sửa là: 4 215 - 1 405 = 2 810 ( m) 0.25 đ Đáp số: 2 810 m Câu 9: 1 đ Chu vi hình chữ nhật là: 58 m Câu 10: 1 đ Giải: Cách 1: Túi thứ hai đựng được số gạo là: 18 x 3 = 54 (kg) 0.5 đ Cả hai túi đựng được số gạo là: 18 + 54 = 72 (kg) 0.25 đ Đáp số: 0.25 đ Cách 2: Vì túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất, nên cả hai túi đựng được số gạo gấp 3 + 1 = 4 (lần) túi thứ nhất. Vậy cả hai túi đựng được số gạo là: 18 x 4 = 72 (kg) 0.25 đ Đáp số: 0.25 đ 4. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 3 Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số liền sau của 42 099 là:
- A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 c) 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: (Mức 1) a) 76 635 76 653 b) 18 536 17 698 c) 47 526 47 520 + 6 d) 92 569 92 500 + 70 Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
- a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² B. 24cm C. 20 cm² D. 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm² D. 24 cm Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2) a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6 Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) a) 229 + 126 x 3 = b). (9 759 – 7 428) x 2 = . Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2) a) xx 6 = 2 412 b) x: 3 = 1 824 Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét? 4.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 3 Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm. a) 76 635 <76 653 (0,25 điểm).
- b) 18 536 >17 698 (0,25 điểm). c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm). d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm). Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm). b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm. Câu 5: (2,0 điểm). - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đúng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm). = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. a). xx 6 = 2 412 x = 2 412 : 6 (0,25 điểm). x = 402 (0,25 điểm). b). x: 3 = 1 824 x = 1 824 x 3 (0,25 điểm). X = 5 472 (0,25 điểm).
- Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm). Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm). Đáp số: 205 km. (0,25 điểm). Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.