Tổng hợp 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Cánh diều) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

Câu 1. Số liền sau của 3456 là: 
A. 3454 B. 3455 C. 3458 D. 3457 
Câu 2. Trong hình là các khối gỗ dạng khối lập phương đặt sát nhau. Một con 
kiến bò từ A đến B theo đường kẻ màu trắng (như hình vẽ).

 

Đường đi của con kiến đã chạm vào tất cả bao nhiêu cạnh của các khối gỗ.

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 
Câu 3. Đội 1 hái được 140kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Cả hai đội hái 
được ..... kg nhãn. 
A. 420kg B. 280kg C. 360kg D. 140kg 

pdf 3 trang Thùy Dung 17/02/2023 6600
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Cánh diều) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_canh_dieu_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án Tổng hợp 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Cánh diều) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Cánh diều) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau của 3456 là: A. 3454 B. 3455 C. 3458 D. 3457 Câu 2. Trong hình là các khối gỗ dạng khối lập phương đặt sát nhau. Một con kiến bò từ A đến B theo đường kẻ màu trắng (như hình vẽ). Đường đi của con kiến đã chạm vào tất cả bao nhiêu cạnh của các khối gỗ. A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 3. Đội 1 hái được 140kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Cả hai đội hái được kg nhãn. A. 420kg B. 280kg C. 360kg D. 140kg Câu 4. Tìm số chẵn x biết 12x07 12707 . Vậy x có thể là: A. 2 và 0 B. 0, 2, 4, 6 C. 4 và 6 D. 2, 4, 6 Câu 5. Dưới đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2022. Hãy cho biết thứ ba đầu tiên của tháng là vào ngày bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 7
  2. Toán lớp 3 A. ngày 1 B. ngày 4 C. ngày 6 D. ngày 3 Câu 6. Chú lợn nào đựng nhiều tiền nhất? A B C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775 c) 2307 x 6 d) 3203 x 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X + 4357 = 2186 + 5468 b) X – 2109 = 8106 x 2 Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được các số tương ứng với số La Mã đã cho: Trần Hữu Hiếu Trang 8
  3. Toán lớp 3 a) XIV: b) XX: c) III: d) XV: Bài 4. (2 điểm) Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được 1 bằng số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện 6 tranh? Bài 5. (1 điểm) Hãy tính đường kính của một chiếc đồng hồ có dạng hình tròn, biết bán kính của nó bằng 20cm. Bài 6. (1 điểm) Nếu một số chia cho 9 thì số dư có thể là những số nào? Trần Hữu Hiếu Trang 9