Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

a. Số liền trước của số 19890 là: 

A. 19891                   B.  19890                C.  18900                 D. 19889

b.  .  Số  lớn nhất trong các số  25 987; 10 876;  99 876; 54 287 là:

  1.  10 876                 B.   25 987                 C.  99 876                   D. 54 287

Câu 2(1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong  tháng là ngày mấy?

A. 12                      B. 25                        C. 24                         D. 30

 

doc 4 trang Thùy Dung 01/02/2023 6720
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND TRƯỜNG TH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 3A2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Nhân, chia số Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 có hai, ba chữ số cho số có một chữ số, số liền Câu số 1 6 2 7 8 9 1,2 6,7,8,9 trước. Tìm giá trị x. Tính giá trị của y. Giải toán Số điểm 1.0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 5,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: Đơn vị đo độ dài; khối lượng; thời Câu số 3 3 gian. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Nhận Số câu 1 1 2 biết trung điểm, Tính đường kính của hình Câu số 4 5 4,5 tròn Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2 1 2 1 1 1 1 5 4 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,5 1,5 5,0 5,0 Tỉ lệ 30% 30% 25% 15%
  2. UBND THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể giao bài) Họ và tên: Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Số liền trước của số 19890 là: A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889 b. . Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là: A. 10 876 B. 25 987 C. 99 876 D. 54 287 Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy? A. 12 B. 25 C. 24 D. 30 Câu 3: (1 điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 25 dam + 17 dam = 420m c) 999 g + 1kg = 1000 kg b) 4m5cm > 450 cm d) 12dm 5cm = 125cm Câu 4: (1 điểm) Trong hình vẽ trên: C D N M A. C là trung điểm của đoạn AD A B B. C là trung điểm của đoạn AN D. N là trung điểm của đoạn AM 2cm Câu 5: (1 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là: A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm
  3. Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 b. 57 897 : 7 d) 1984 x 3 . . . . . . . . Câu 7: (1 điểm) Tìm x a) 1999 + x = 2005 b) x : 4 = 4117 + 183 Câu 8: (1,5 điểm) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? Bài giải Câu 9:(1,5điểm) a. Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số? b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720
  4. UBND THÀNH PHỐ TRƯỜNG TH . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) D. b) C. Mỗi đúng được 0,5điểm Câu 2 A. 1điểm Câu 3 a, Đ b, S c, S d, Đ Mỗi đúng được 0,25điểm Câu 4 A. 1điểm Câu 5 A 1điểm Câu 6 a. 51490 b. 86493 c. 8271 d. 5952 Mỗi đúng được 0,25điểm Câu 7 Tìm y Mỗi đúng được a. 1999 + x = 2005 b. x : 4 = 4117 + 183 0,5điểm x = 2005 - 1999 x : 4 = 4300 x = 6 x = 4300 x 4 x = 17200 Câu 8 Bài giải 1,5 điểm Mỗi thùng đựng số l dầu là: 63 : 7 = 9 (l dầu) 774l dầu đựng số thùng là là: 774 : 9 = 86 (thùng) Đáp số: 86 thùng Câu 9 a. Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự 0,5 điểm nhiên lớn nhất có một chữ số? 99 – 9 = 90 1 điểm b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720 y x ( 5 + 2 + 1) = 720 y x 8 = 720 y = 720 : 8 y = 90