Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
B/ Tự luận: (7 điểm)
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự lớn đến bé:.............................................................................................
2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1
a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 c. 10 984 x 3 d. 57 899 : 7
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự lớn đến bé:.............................................................................................
2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1
a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 c. 10 984 x 3 d. 57 899 : 7
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_chan_troi_san.pdf
Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- TRƯỜNG TH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022-2023 Lớp: . Môn thi: Toán Lớp 3 Họ và tên: Ngày thi: Thời gian: 60 phút ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO Bằng số: . Bằng chữ: A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng M.1 a. Số liền trước của số 19890 là: A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889 Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình vẽ trên: M.1 C D N M A. C là trung điểm của đoạn AD A B B. C là trung điểm của đoạn AN 2cm D. N là trung điểm của đoạn AM Câu 3: (0,5 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:M.2 A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm Câu 4: (0,5 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: M.3 A. Thứ hai B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ nhật Câu 5: : (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm M.2 Câu 6: (0,5 điểm) Đường kính trong hình tròn là: M.1 A. OQ B. MN C. OP D. ON
- B/ Tự luận: (7 điểm) 1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự lớn đến bé: 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1 a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 c. 10 984 x 3 d. 57 899 : 7 3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)M.2 a. 56 037 – ( 35 154 – 1725) b. 69218 – 26736 : 3 4.Điền dấu >;<;=(1 điểm) M.1 a) 1km 999m c) 560 : 7 x 8 .1000 – 360 b) 300 g + 700g 1kg d) 440 + 100 : 2 500 5. Điền số: ? (1 điểm) M.1 2009 - = 1345 8 x = 72 816 8 x = 72 816 6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ( 2 điểm)M.3 Bài giải
- Năng lực, phẩm Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 4 1 5 tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số 4(mỗi câu 1 có 1 chữ số. Làm Số điểm 1 5 điểm) tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Đại lượng và đo các Số câu 2 1 1 3 1 đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về 1(mỗi 1(mỗi một số đơn vị đo Số điểm câu 0,5 câu 0,5 2 1,5 2 khác như: đo thể điểm) điểm) tích, đo độ dài, đo khối lượng. Hình học: Điểm ở Số câu 1 2 giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường 0,5(mỗi kính, bán kính. Khối 1(mỗi câu Số điểm câu 0,5 hộp chữ nhật, khối 0,5 điểm) lập phương. Diện điểm) tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Một số yếu tố thống Số câu kê và xác suất. Số điểm
- Số câu 3 4 2 1 1 1 6 6 Tổng Số điểm 1,5 4 0,5 1 0,5 2 3 7 Đáp án: A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Số liền trước của số 19890 là: A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889 Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình vẽ trên: C D N M A. C là trung điểm của đoạn AD A B B. C là trung điểm của đoạn AN 2cm D. N là trung điểm của đoạn AM Câu 3: (0,5 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là: A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm Câu 4: (0,5 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ nhật Câu 5: : (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm Câu 6: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án sai trong các đáp án sau: A. OQ B. MN C. OP D. ON B/ Tự luận: (7 điểm) 1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV ,V, VI, VII, IX b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II
- 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 c. 10 984 x 3 d. 57 899 : 7 51 490 86 493 32 952 8271( dư 2) 3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) a. 56 037 – ( 35 154 – 1725) b. 69218 – 26736 : 3 = 56 037 - 33 429 = 69 218 - 8912 = 22 608 = 60 306 4.Điền dấu >; 999m c) 560 : 7 x 8 = 1000 – 360 b) 300 g + 700g = 1kg d) 440 + 100 : 2 < 500 5. Điền số: ? (1 điểm) 2009 - 664 = 1345 1244 + 234 = 1478 20107 x 4 = 80 428 8 x 9102 = 72 816 6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ( 2 điểm) Bài giải Ta có phép tính: 9638 : 3 = 3 212 ( dư 2) Vậy có thể may được tất cả 3212 bộ quần áo và còn thừa 2 mét vải Đáp số: 3212 bộ quần áo, 2 mét vải.