Đề thi số 3 học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 2. Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. Quan sát tranh nêu phép nhân thích hợp.A. 50 x 3 = 150
B. 50 x 2 = 100
C. 50 x 1 = 50
D. 50 x 4 = 200
Câu 4. Số liền sau của số 800 là:
A. 890
B. 801
C. 810
D. 799
pdf 4 trang Minh Huyền 16/01/2024 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi số 3 học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_so_3_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề thi số 3 học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. 1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Quan sát tranh nêu phép nhân thích hợp.
  2. A. 50 x 3 = 150 B. 50 x 2 = 100 C. 50 x 1 = 50 D. 50 x 4 = 200 Câu 4. Số liền sau của số 800 là: A. 890 B. 801 C. 810 D. 799 Câu 5. Đường kính CD có độ dài bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 10 cm Câu 6. Bao gạo 75kg nặng gấp bao nhiêu lần bao gạo 5kg. A. 15 lần B. 10 lần
  3. C. 5 lần D. 25 lần Phần 2. Tự luận Câu 7. Các đường kính của hình tròn bên là: Câu 8. Tính nhầm 9 x 6 9 x 8 9 x 4 9 x 9 9 x 5 Câu 9. Tính 9 x 2 + 17 9 x 9 – 25 9 x 6 + 45 9 x 8 – 21 9 x 3 + 9 x 10 9 x 5 : 3 Câu 10: Một xí nghiệp có 288 công nhân được chia đều vào 3 phân xưởng, mỗi phân xưởng lại chia đều vào 3 tổ sản xuất. Hỏi mỗi tổ sản xuất có bao nhiêu công nhân? Câu 11: Một quyển sách có 297 trang và gồm 9 chương. Hỏi mỗi chương có số trang bằng nhau là bao nhiêu? Câu 12: Số bị chia là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi số dư của phép chia đó là bao nhiêu? 2. Đáp án đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  4. B B A B B A Phần 2. Tự luận Câu 7. Các đường kính của hình tròn bên là: BA; CD Câu 8. Tính nhầm 9 x 6 = 54 9 x 8 = 72 9 x 4 = 36 9 x 9 = 81 9 x 5 =45 Câu 9. Tính 9 x 2 + 17 = 35 9 x 9 – 25 = 56 9 x 6 + 45 = 99 9 x 8 – 21 = 51 9 x 3 + 9 x 10 = 117 9 x 5 : 3 = 15