Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
a) 70 003: ……………………………………………………………………………………………….
b) 89 109:………………………………………………………………………………………………..
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm:……………………………………………………..
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười:……………………………………………………………..
Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ trống:
a) 56 789 ….. 57 698 b) 100 000 ….. 99 999
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_9_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ SỐ 9 Bài 1. Đọc, viết các số sau: a) 70 003: . b) 89 109: c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm: d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười: Bài 2. Điền dấu , = vào chỗ trống: a) 56 789 57 698 b) 100 000 99 999 Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm ( ) a) 34 568; 34 569; ; ; 34 572; b) 99 995; . ; ; 99 998; . ; Bài 4. Tìm x: a) x + 285 = 2904 b) x – 45 = 5605 c) 6000 – x = 2000 Bài 5. Nam mua 5 quyển vở như nhau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày, mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây? Bài 7. Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
- Bài 8. Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtim t vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm. Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là: A. 25892 B. 22859 C. 29852 D. 22589 b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là: A. 1088 B. 10808 C. 1880 D. 10088