Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 12 - Năm học 2021-2022

1.Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là :

A.2000 + 300 + 45

B.1000 + 1300 + 45 + 0

C.2000 + 300 + 40 + 5

D.2000 + 340 + 5

2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số :

A.1                     B.16                          C.12                            D.3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A.16 giờ                    B.7 giờ                   C.6 giờ                         D.8 giờ

4. 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A.86                        B.806                      C.8006                         D.860

docx 2 trang Thùy Dung 14/04/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_12_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 12 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ SỐ 12 Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là : A.2000 + 300 + 45 B.1000 + 1300 + 45 + 0 C.2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5 2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số : A.1 B.16 C.12 D.3 3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: A.16 giờ B.7 giờ C.6 giờ D.8 giờ 4. 8m 6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.86 B.806 C.8006 D.860 Phần 2 1. a) Tính nhẩm : 6000 + 3000 = 100 000 – 80 000 = 24 000 x 2 = 12 000 : 3 = b) Đặt tính rồi tính : 40 729 + 51 435 81 772 – 7258 24 082 × 3 12 016 : 8 2.
  2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3 b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700 1 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Tính diện tích miếng bìa đó. 4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có: