Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 46 (Có đáp án)

Bài 1: ( 2 điểm)
a) Đếm thêm rồi viết tiếp 12 số thích hơp vào chỗ chấm:

23 ; 29 ; 35 ; ……;…….;………; 13 ; 17 ; 21 ;…..;……;…….;
13 ; 20 ; 27 ;…….;…….;………; 26 ; 35 ; 44 ;…..;……;…….;
Bài 2: Tính: ( 2 điểm)        
       
7 x 6 = ……. 54 : 6 = …….. 7x 8 = …… 64 : 8 = ……
6 x 4 = …… 48 : 8 = ……. 9 x 6= …… 81 : 9 = ……
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)     
52 x 6  105 x 5 96 : 3 852 : 4
 

docx 3 trang Thùy Dung 07/07/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 46 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_46_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 46 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 46 Bài 1: ( 2 điểm) a) Đếm thêm rồi viết tiếp 12 số thích hơp vào chỗ chấm: 23 ; 29 ; 35 ; ; .; ; 13 ; 17 ; 21 ; ; ; .; 13 ; 20 ; 27 ; .; .; ; 26 ; 35 ; 44 ; ; ; .; b) Điền số thích hợp vào ô trống: gấp 4 lần giảm 3 lần 5 36 Bài 2: Tính: ( 2 điểm) 7 x 6 = . 54 : 6 = 7x 8 = 64 : 8 = 6 x 4 = 48 : 8 = . 9 x 6= 81 : 9 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 52 x 6 105 x 5 96 : 3 852 : 4 . . . . . . . . Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. (1 điểm) a) Tên cạnh các góc vuông là: b) Tên cạnh các góc không vuông là: . B A D C Bài 5: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm) a) 123 x 2 : 3 = b) 80 + 38 : 2 = . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm) 1 a) 4 của 12 giờ là : A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ b) Chu vi của hình vuông ABCD có canh AB = 3 cm là : A. 6cm B. 9cm
  2. 100 C. 12cm c) Đồng hồ chỉ: A. 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút d). Đổi đơn vị đo 2 dam = ? m .Bài 7: Giải toán : (1 điểm) a) Huệ cắt được 8 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ . Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ? Giải 1 b) Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán 6 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ? Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1). a) 23;29;35;41;47;53 13;17;21;25;29;33 13;20;27;34;41;48 26; 35; 44; 53; 62; 71. b) 5 gấp 4 lần: 20 36 giảm 3 lần : 12 2) 7 6 42 54 : 6 = 9 7 x 8 =56 64 : 8 = 8 6 4 24 48 : 8 = 6 9 x 6=54 81 : 9 = 9 3) Mỗi cau đặt tính đúng được 0,5 đ 52 x 6 = 312 105 x 5 = 525 96 : 3 = 32 852 : 4 =213 4) a) Cạnh góc vuông : AB, AD, DC. b) Tên cạnh các góc không vuông là:AB, BC, CD 5) a) 123 x 2 : 3= 246 : 3 = 82 b) 80 + 38 : 2 = 80 + 19 = 99 6) a)A b) C c) A d) B 7) Số bông hoa Hồng cắt là: 8 x 4 = 32 (bông hoa) Đáp số: 32 bông hoa b) Số máy bơm cửa hàng đã bán là : 186 : 6 = 31 (máy bơm) Số máy bơm cửa hàng còn lại là : 186 – 31 = 155 (máy bơm)
  3. Đáp số: 155 máy bơm