Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
docx 4 trang Minh Huyền 15/01/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuo.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

  1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52 Câu 2. Số 634 được đọc là A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
  2. B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm a) 460 mm + 120 mm = b) 240 g : 6 = . c) 120 ml × 3 = . Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 963 : 3 Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63)
  3. b) (16 + 20) : 4 c) 37 – 18 + 17 Câu 11. Giải toán Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi Có bốn ca đựng lượng nước như sau: a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
  4. b) Ca nào đựng ít nước nhất? c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước? d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất? Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.