Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 16 (Có đáp án)
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............; 7 x8 = ........... ; 45 : 9 = ............... ;64 : 8 = ................ ;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .......................... b) Số bé nhất là số : .................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm
Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_16_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 16 (Có đáp án)
- ĐỀ 16 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN Lớp 3 - Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ; 7 x8 = ; 45 : 9 = ;64 : 8 = ; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: b) Số bé nhất là số : Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > < 6m 3cm 7m 5m 6cm 5m = ? 6m 3cm 630cm 5m 6cm 506cm Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 Bài 7. Tính: a) 163g + 28g = ;. b) 96g : 3 = ; 1 Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 6 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải
- 50 Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 Bài 1. 4 5 20 ; 7 8 56 ; 45 : 9 5 64 : 8 8 Bài 2: a) 735 b) 142 Bài 3: 12 4 48(m) 31 4 124 (cm) Bài 4: a) S b) S Bài 5: 6m 3cm 5m 3cm < 630cm 5m 6cm = 506cm Bài 6 213 3 639 ; 208 4 832 684 : 6 114 ; 630 : 9 70
- Bài 7. a )163 g 28 g 191g b )96 g : 3 32g Bài 8. Số máy bơm đã bán là: 36 : 6 = 6 (máy bơm) Số máy bơm còn lại là: 36 – 6 = 30 (máy bơm) Đáp số : 30 máy bơm