Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 04 (Có đáp án)

Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.

Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.
Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đồng hồ chỉ: ………………………….
 

docx 3 trang Thùy Dung 07/07/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_04_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 04 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 04 Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) 48 : 6 = 8 6 = 9 4 = 49 : 7 = Câu 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 93 8 162 4 b/Tính: 521 4 822 3 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 – 80) Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. 4 dm 20 cm 1 Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5) Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ: . Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông. Hết
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 Môn: Toán. Lớp 3 Năm học: 2017 - 2018 Câu 1: (1 điểm) 48 : 6 = 8 8 x 6 = 48 9 x 4 = 36 49 : 7 = 7 Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm) 93 8 162 4 93 162 8 4 744 648 b/Tính: (0.5 điểm) 521 4 822 3 12 130 22 274 01 12 1 0 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức - Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm a/ 90 + 28 : 2= 90 + 14 b/ 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2 = 104 = 246 Câu 4 : (1điểm) Bài giải: Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (40 + 20) 2 = 120 (cm) (0,5 điểm) Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 ( cm.) Đáp số: 120 cm Câu 5: (2 điểm) Bài giải: Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm) 144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm) Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm) 144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm) Đáp số: 96 trang (0,25 điểm) Câu 6: (1 điểm )Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5) = (72 – 12 – 60) 9 = 0 9 = 0
  3. Câu 7: (1 điểm) Điền giờ thích hợp 10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm Câu 8: (1điểm) Giải: Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm) 3 4 = 12 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 12cm (0,25 điểm)