Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 oC được đọc là:
A. Năm mươi độ xê
B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm lăm độ xê
D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
Câu 1. 55 oC được đọc là:
A. Năm mươi độ xê
B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm lăm độ xê
D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_2.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 55 oC được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê Câu 2. Cho hình vẽ: Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét? A. 6 cm B. 120 cm C. 60 dm D. 12 dm
- Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 1/8 số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con? A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 17 mm
- B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 b, 854 : 7 Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 b) (222 + 180) : 6 Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông? a) Viết tên đỉnh các góc vuông? b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
- Câu 11. Điền vào chỗ trống Minh đá bóng lúc .giờ .phút chiều? Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng? Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.