Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 16 (Có đáp án)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 134  5 là: 
A. 650 B. 670 C. 660 D. 680 
Câu 2. Kết quả của phép tính: 549 : 9 là:  
A. 601 B. 16 C. 61 D. 46 
Câu 3. 5hm 4m = ……….m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
A. 54 B. 45 C. 540 D. 504
pdf 2 trang Thùy Dung 26/04/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_so_16_co_dap_an.pdf
  • pdfĐề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 16 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 16 (Có đáp án)

  1. Toán 3 ĐỀ SỐ 16: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính: 134 5 là: A. 650 B. 670 C. 660 D. 680 Câu 2. Kết quả của phép tính: 549 : 9 là: A. 601 B. 16 C. 61 D. 46 Câu 3. 5hm 4m = .m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 54 B. 45 C. 540 D. 504 1 Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Chiều rộng hình chữ nhật là: A. 90cm B. 9cm C. 45cm D. 101cm Câu 5. Một phép chia có số dư lớn nhất là 4. Số chia là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Hình sau có số góc vuông là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7. Tìm y: (2 điểm) a. 243 : x = 341 – 338 b. x 6 28 8 . . . . . 34
  2. Toán 3 1 Câu 8. Hùng có 68 viên bi, Hùng cho Tú số bi của mình. Hỏi sau khi cho, Hùng 4 còn lại bao nhiêu viên bi? (2 điểm) Bài giải: . . . . . . . Câu 9. Bình có 34 quyển vở, số quyển vở của Ngọc gấp 3 lần số quyển vở của Bình. Tính tổng số quyển vở của Ngọc và Bình? (2 điểm) Bài giải: . . . . . . . Câu 10. Tìm x biết: x:5:2 15 . . . . 35