Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3
Câu 1 (1,5 đ ) : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số 1767 làm tròn trăm là:
A.1760 B. 1770 C. 1800
b) Số 20 được viết số La Mã là:
A. XX B. XVV C. IIX
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính ……. : 5 = 9 là:
A. 14 B. 45 C. 4
Câu 2 (2 đ ) Đặt tính rồi tính
- 25408 + 21836 b) 58194 – 32319 c) 10 514 x 6 d) 73649 : 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............
Câu 3: (1 đ ) Tính Giá trị của biểu thức: 2644 – 644 : 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.doc
Nội dung text: Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ THAM KHẢO, ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (1,5 đ ) : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Số 1767 làm tròn trăm là: A.1760 B. 1770 C. 1800 b) Số 20 được viết số La Mã là: A. XX B. XVV C. IIX c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính . : 5 = 9 là: A. 14 B. 45 C. 4 Câu 2 (2 đ ) Đặt tính rồi tính a) 25408 + 21836 b) 58194 – 32319 c) 10 514 x 6 d) 73649 : 7 Câu 3: (1 đ ) Tính Giá trị của biểu thức: 2644 – 644 : 4 Câu 4: (1đ ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a) 3000g = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 10 C. 3 b) 5cm 7mm = mm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 57 B. 507 C.570 Câu 5: (0,5đ) Sáng thứ hai, Hà đọc sách từ 8 giờ kém 5 phút đến 8 giờ 25 phút . Vậy thời gian Hà đọc sách là: phút A. 20 phút B. 30 phút C. 25 phút Câu 6 (1đ)
- Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua một cái quần hết 35 000 đồng. Mẹ mua 2 lốc sữa, mỗi lốc hết 15 000 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn? Bài giải Câu 7: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một khối hộp chữ nhật có số cạnh là: A. 6 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh Câu 8: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hỏi đường kính của hình tròn đó dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 16 cm B. 4 cm C. 10 cm Câu 9: (1.0 đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 20 cm. Tính diện tích hình vuông ABCD đó? Bài giải Câu 10: (1đ) Cho bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học như sau Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết a) Khối nào có số học sinh nhiều nhất?
- b) Khối nào có số học sinh ít nhất? . c) Khối nhiều nhất hơn khối ít nhất học sinh?