Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 4

7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)
a. 8 4 2 = 1 b. 8 4 4 2 = 10

8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )
doc 3 trang Minh Huyền 15/01/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_4.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 4

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Điểm kiểm tra Lớp: 3/. . . . . – Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời nhận xét của giáo viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I * NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3 – Thời gian làm bài: 40 phút Kiểm tra ngày tháng năm 2022 1. Tính nhẩm: (1 điểm) a/ 3 x 9 = b/ 4 x 7 = c/ 63 : 9 = d/ 40 : 5 = 2. Viết (theo mẫu) : (1 điểm) Số đã cho 6 3 9 Thêm 3 đơn vị 9 Giảm đi 3 lần 2 3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: A. 48 dm B. 24 dm C. 16 dm 4. Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 637 + 151 241 x 2 524 – 219 846 : 4 . . . . 5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
  2. A. 182 lít B. 82 lít C. 118lít 6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm) A. 3 894 B. 644 C. 649 7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm) a. 8 4 2 = 1 b. 8 4 4 2 = 10 8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm) 21 x 4 : 2 = = 9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm) 10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm ) .