Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 7

Câu 1. Kết quả của phép nhân: 1046 x 5 là
A. 5230 B. 5232 C. 5032 D. 5203
Câu 2. của 2550 kg là….. kg
A. 501 B. 510 C. 511
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 9084 : 6 x 3 là: D. 51
A. 4542 B. 4543 C. 4345 D. 4546
Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7)
A. 8197 B. 8198 C. 8199 D. 8918
Câu 5. Số liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1023 B. 1024 C. 1025 D. 1026
Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 7. Lan có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Lan có tất cả số tiền là: ………….
A. 12000 đồng B. 13000 đồng C. 16000 đồng D. 15000 đồng
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật đó là:…..
docx 3 trang Minh Huyền 19/01/2024 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_7.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 7

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Đề số 7) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép nhân: 1046 x 5 là A. 5230 B. 5232 C. 5032 D. 5203 Câu 2. của 2550 kg là kg A. 501 B. 510 C. 511 D. 51 Câu 3. Giá trị của biểu thức : 9084 : 6 x 3 là: A. 4542 B. 4543 C. 4345 D. 4546 Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7) A. 8197 B. 8198 C. 8199 D. 8918 Câu 5. Số liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1023 B. 1024 C. 1025 D. 1026 Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 7. Lan có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Lan có tất cả số tiền là: . A. 12000 đồng B. 13000 đồng C. 16000 đồng D. 15000 đồng Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
  2. A. 26m B. 74m C. 32m D. 94m Câu 9. Điền số La Mã thích hợp vào chỗ chấm: XX : V = XII – VI = . Phần II. Tự luận: Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính: a. 6096 + 2724 b. 3279 - 989 c. 1327 x 4 d. 3045 : 6 . . . . Bài 2 (1đ). Tìm x, biết: a. x + 1034 = 2270 x 3 b. x : 4 – 125 = 1075 . . . . Bài 3 (1.5đ). Dũng có 8000 đồng gồm 4 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Nếu Dũng có 3 tờ giấy bạc như thế thì Dũng có bao nhiêu tiền? Bài giải: . . . .
  3. . Bài 4 (0,5đ). Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Tính số hoa của bạn Hòa, bạn Mai. . . . . .