Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 4

Câu 3. Giờ ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 20 phút. Nam được ra chơi………..
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 4. Cho dãy số sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. Số 500 là số thứ mấy trong dãy?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Ngày Quốc Khánh năm nay là thứ ba. Sinh nhật Mai sau Quốc Khánh 10 ngày. Hỏi sinh nhật Mai vào thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là:…..
A. 14cm B. 56cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 2 tờ tiền mệnh giá 20000 đồng; 1 tờ mệnh giá 5000 đồng. Mẹ mua rau hết 42500 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền.
A. 2000 đồng B. 2200 đồng C. 2300 đồng D. 2500 đồng
docx 3 trang Minh Huyền 19/01/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_4.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 4

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Đề số 4) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số ba mươi tư nghìn chín trăm viết là: A. 34900 B. 30900 C. 39000 D. 34009 Câu 2. ngày là bao nhiêu giờ? A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 3. Giờ ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 20 phút. Nam được ra chơi A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4. Cho dãy số sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. Số 500 là số thứ mấy trong dãy? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5. Ngày Quốc Khánh năm nay là thứ ba. Sinh nhật Mai sau Quốc Khánh 10 ngày. Hỏi sinh nhật Mai vào thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là: A. 14cm B. 56cm C. 72cm D. 74cm Câu 7. Mẹ có 2 tờ tiền mệnh giá 20000 đồng; 1 tờ mệnh giá 5000 đồng. Mẹ mua rau hết 42500 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền. A. 2000 đồng B. 2200 đồng C. 2300 đồng D. 2500 đồng Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1234 + 1689x 3 là: . A. 6301 B. 5067 C. 5068 D. 6031 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. c) Một hình chữ nhật có chu vi là 164 cm. Chiều dài là 68 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là: d) Một phép chia có dư, có số dư lớn nhất có thể là 7. Số chia của phép chia đó là: Phần II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính 3468 + 989 2016 – 635 1896 x 5 1236: 4 Bài 2. Tìm x: a) x : 6 = 1234 + 980 b) x x 6 + x = 4585 Bài 3. Tính giá trị biểu thức a) 1468 + 2349 x 3 – 478 b) 394 + 1956 - 271
  3. Bài 4. Có 4 thùng thuốc đựng 4096 hộp thuốc. Người ta đã chuyển 2 thùng thuốc tới vùng có dịch bệnh. Hỏi người ta đã chuyển đi bao nhiêu hộp thuốc? (Biết mỗi thùng đựng số hộp thuốc như nhau) Bài giải . . . . Bài 5. Trong một phép chia hết, biết số bị chia gấp 6 lần thương và thương hơn số chia 1035 đơn vị. Tìm số bị chia. . . . . . .