Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh trước đáp án đúng.

Câu 1: Chữ số La Mã XIX đọc là:

A. Hai mươi mốt B. Mười tám

C. Mười chín D. Hai mốt

Câu 2: 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào?

A.1 230 B. 1 220 C. 1 020 D. 1 200

Câu 3: Cho tổng sau: 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:

A. 5 105 B. 5 015 C. 50 105 D. 1 010

Câu 4: Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

A. 1 010 B. 1 100 C.1 001 D. 1 000

Câu 5: Số 2 424 được đọc là:

A. Hai nghìn bốn trăm hai mươi. B. Hai nghìn bốn trăm hai tư.

C. Hai bốn hai tư D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi tư.

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ?

A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358

Câu 7: Số 2 868 làm tròn đến hàng trăm được số nào?

A. 2 230 B. 2 870 C. 2 800 D. 2 900

Câu 8: Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV

docx 3 trang Minh Huyền 06/06/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_thang_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A MÔN: TOÁN - LỚP 3. NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 35 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm bài thi Họ, tên chữ kí người chấm thi Bằng số Bằng chữ Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh trước đáp án đúng. Câu 1: Chữ số La Mã XIX đọc là: A. Hai mươi mốt B. Mười tám C. Mười chín D. Hai mốt Câu 2: 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.1 230 B. 1 220 C. 1 020 D. 1 200 Câu 3: Cho tổng sau: 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là: A. 5 105 B. 5 015 C. 50 105 D. 1 010 Câu 4: Số nào sau đây không phải số tròn chục ? A. 1 010 B. 1 100 C.1 001 D. 1 000 Câu 5: Số 2 424 được đọc là: A. Hai nghìn bốn trăm hai mươi. B. Hai nghìn bốn trăm hai tư. C. Hai bốn hai tư D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi tư. Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358 Câu 7: Số 2 868 làm tròn đến hàng trăm được số nào? A. 2 230 B. 2 870 C. 2 800 D. 2 900 Câu 8: Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV Câu 9. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6 cm. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: A. 38 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 36 cm Câu 10. Đoạn dây dài 18 m. Đem gấp thành hình tam giác. Mỗi cạnh hình tam giác dài số mét là : A. 9 m B. 8 m C. 4m D. 6 m Phần II: Tự luận Câu 11. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XX, V, XIV, II, VIII, IV, XIX, XII.
  2. Câu 12. Thực hiện các phép tính sau: X – IV = XX – IX = XIX – IX = . Câu 13. Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây: Câu 14. Hoàn thành bảng: Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông Diện tích hình vuông 5cm 6cm 9cm Câu 15. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6; 8: Câu 16. Viết các số sau dưới dạng tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị: 6 539 = 3 006 = 6 045 = 3 603 = Câu 17. Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà có tổng các chữ số bằng 26.
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3 KHẢO SÁT THÁNG 2 – NĂM HỌC: 2022 - 2023 Phần 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: B Câu 9. D Câu 10. D Phần II: Tự luận Câu 11. 0,5 điểm. II, IV, V, VIII, XII, XIV, XIX, XX Câu 12. 0,5 điểm. X – IV = VI XX – IX = XI XIX – IX = X Câu 14. 1 điểm. 4 giờ 8 giờ 15 phút 9 giờ 30 phút 4 giờ 15 11 giờ 30 phút phút Câu 15. 1 điểm Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông Diện tích hình vuông 6 cm 6 x 4 = 24 (cm) 6 x 6 = 36 (cm2) 9 cm 9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81 (cm2) Câu 16. 0.5 điểm 2 468, 2 486, 2 648, 2 684, 2 846, 2 864 Câu 17. 1 điểm 6 539 = 6000 + 500 + 30 + 9 3 006 = 3000 + 6 6 045 = 6000 + 40 + 5 3 603 = 3000 + 600 + 3 Câu 18. 0.5 điểm 9872