Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3
1.Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :
a)6553 b)5635 c)5653
2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a)4000 b)400 c)40
3. Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a)9890 b)9980 c)9990
4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a)Điểm P b)Điểm M c)Điểm Q
a)6553 b)5635 c)5653
2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a)4000 b)400 c)40
3. Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a)9890 b)9980 c)9990
4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a)Điểm P b)Điểm M c)Điểm Q
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_3.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề 3 Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất 1.Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là : a)6553 b)5635 c)5653 2. 3426 = 3000 + + 20 + 6 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a)4000 b)400 c)40 3. Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là : a)9890 b)9980 c)9990 4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là : a)Điểm P b)Điểm M c)Điểm Q 5.Đồng hồ chỉ : a)8 giờ 15 phút b)9 giờ 15 phút c)3 giờ 40 phút 6.Tháng tám trong năm có:
- a)29 ngày b)30 ngày c)31 ngày 7.Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là : a)Thứ hai b)Thứ ba c)Thứ tư 8.Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là : a)AB và MN b)AB và CD c)CD và MN Phần 2. 1.Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2.Tính ( có đặt tính ) 3456 + 2918 3091 – 1658 . . . . . . 3.Tìm x : 5 x x = 3570 x : 4 = 1623 . . . . 4.Hùng mua 3 quyển vở hết 10200 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
- Bài giải