Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A.9016 B.9106 C.9116 D.916
b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A.9999 B.9012 C.9876 D.9123
2.Điền kết quả thích hợp vào :
3.Ghi Đ hoặc S vào ô ̇ :
a)Từ 1000 đến 10 000 có 10 số tròn nghìn ̇
b)999m > 1km 
pdf 2 trang Thùy Dung 31/01/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề 2 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số: A.9016 B.9106 C.9116 D.916 b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là : A.9999 B.9012 C.9876 D.9123 2.Điền kết quả thích hợp vào : 3.Ghi Đ hoặc S vào ô ̇ : a)Từ 1000 đến 10 000 có 10 số tròn nghìn ̇ b)999m > 1km ̇ c) 1.C là điểm ở giữa 2 điểm A và B ̇ 2.A, I, B là 3 điểm thẳng hàng ̇ 4.Đặt tính rồi tính : 2009 – 1503 1508 x 5 2763 : 9
  2. 5.a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy. b)Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên Bài giải . . . . 6.Ghi ra tất cả các cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu : . . .