Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 1
1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a)Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A.9990 B.9900 C.9090 D.9009
b)Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A.5872; 5728; 5278; 5287
B.5782; 5827; 5287; 5278
C.7852; 7582; 7285; 7258
D.7258; 7285; 7582; 7852
2.Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
-Bán kính…….
-Đường kính……….
-O là trung điểm của ……….
a)Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A.9990 B.9900 C.9090 D.9009
b)Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A.5872; 5728; 5278; 5287
B.5782; 5827; 5287; 5278
C.7852; 7582; 7285; 7258
D.7258; 7285; 7582; 7852
2.Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
-Bán kính…….
-Đường kính……….
-O là trung điểm của ……….
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 1
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề 1 1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a)Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là: A.9990 B.9900 C.9090 D.9009 b)Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? A.5872; 5728; 5278; 5287 B.5782; 5827; 5287; 5278 C.7852; 7582; 7285; 7258 D.7258; 7285; 7582; 7852 2.Cho hình tròn tâm O Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống ( ) -Bán kính . -Đường kính . -O là trung điểm của . 3.a)Đặt tính rồi tính : 7368 – 5359 1405 x 6
- b)Tìm x : 2009 : x = 7 4.Một mảnh đất hình chữ nh ật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải . . . 5.Trong một năm : a)Những tháng nào có 30 ngày ? b)Những tháng nào có 31 ngày ? . . .