Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 1

1.Đọc số, viết số vào chỗ trống :
 

Viết số Đọc số
5002 …………………………………..
…….. Tám mươi bảy nghìn không trăm mười

2.Khoanh vào câu trả lời đúng:
a)Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A.2 B.0 C.8 D.9
b)Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là :
 

A.4000 B.6000 C.3300 
3.Ghi Đ hoặc S vào ô ̇
D.12 000

a)Dãy số liệu : 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50 ̇
b)Số liền sau của 99 999 là 100 000 ̇
c)Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
đó ̇
d)Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4km thì 5 giờ đi được 16km 
 

pdf 2 trang Thùy Dung 31/01/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIẾNG VIỆT – TOÁN 3 MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 1 1.Đọc số, viết số vào chỗ trống : Viết số Đọc số 5002 Tám mươi bảy nghìn không trăm mười 2.Khoanh vào câu trả lời đúng: a)Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là: A.2 B.0 C.8 D.9 b)Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là : A.4000 B.6000 C.3300 D.12 000 3.Ghi Đ hoặc S vào ô ̇ a)Dãy số liệu : 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50 ̇ b)Số liền sau của 99 999 là 100 000 ̇ c)Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó ̇ d)Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4km thì 5 giờ đi được 16km ̇ 4.a)Đặt tính rồi tính : 30 475 + 61 806 11 506 x 5 26 736 : 3
  2. b)Tìm y : 11 506 + y = 30 475 5.Có 48kg đường chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải . . . . 6.Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ (có kích thước ghi trên hình vẽ). Hãy so sánh diện tích hai hình này Bài giải . . . .