Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022

Câu 1: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013                   B. 30012              C. 30015            D. 30016

Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám”  được viết là:

A. 56 281                 B. 56 288              C. 56 218           D. 56 118

Câu 3: Một quyển vở  giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: 

A. 27000 đồng     B. 27đồng     C. 72000 đồng     D. 12000 đồng

docx 2 trang Thùy Dung 14/04/2023 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền sau số 30014 là: A. 30013 B. 30012 C. 30015 D. 30016 Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là: A. 56 281 B. 56 288 C. 56 218 D. 56 118 Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: A. 27000 đồng B. 27đồng C. 72000 đồng D. 12000 đồng Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút. Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6: Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236 c. 4726 x 4 d. 72296 : 7 Câu 2: Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm
  2. a) 9102 9120 b)1000g 1kg 7766 7676 1km 850m Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo?