Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022
Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là
- 35 cm2 B. 25 cm2 C. 20 cm2 D. 30 cm2
Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em
A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 7 năm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_10_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là A. 410 B.500 C. 104 D. 320 Câu 2: Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7 A. a = 8, b = 2 B. a = 7, b = 1 C.a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9 Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác A. 5 tam giác, 10 tứ giác B. 10 tam giác, 10 tứ giác C. 10 tam giác, 5 tứ giác D. 5 tam giác, 5 tứ giác Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 35 cm2 B. 25 cm2 C. 20 cm2 D. 30 cm2 Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 7 năm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100 b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 Câu 2: Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg. Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo?
- Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120 cm2. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó?