Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. Gấp 172 lên 4 lần được:

A. 176 B. 488 C. 688 D. 516

Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3. số quả cam là:

A. 3 quả cam B. 4 quả cam C. 6 quả cam D. 8 quả cam

Câu 4. Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng:

A. 25oC B. 37oC C. 28oC D. 39oC

Câu 5. Làm tròn số 462 đến hàng trăm thì được số:

A. 400 B. 460 C. 470 D. 500

Câu 6. Nhà Lan nuôi 48 con gà, số con vịt bằng 1

3

số con gà. Vậy nhà Lan nuôi số con vịt là:

A. 16 con B. 24 con C. 45 con D. 12 con

pdf 4 trang Minh Huyền 19/01/2024 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 2 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 172 lên 4 lần được: A. 176 B. 488 C. 688 D. 516 Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1 Câu 3. số quả cam là: 3 A. 3 quả cam B. 4 quả cam C. 6 quả cam D. 8 quả cam Câu 4. Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng: A. 25oC B. 37oC C. 28oC D. 39oC Câu 5. Làm tròn số 462 đến hàng trăm thì được số: A. 400 B. 460 C. 470 D. 500 1 Câu 6. Nhà Lan nuôi 48 con gà, số con vịt bằng số con gà. Vậy nhà Lan nuôi số con vịt là: 3 A. 16 con B. 24 con C. 45 con D. 12 con PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 162 x 4 b) 107 x 9 c) 986 : 9 d) 672 : 4 . . . 5
  2. Câu 2. Số? a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 153 : 9 + 96 : 8 b) (32 + 18) x 6 . . . Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: . b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là c) O là trung điểm của đoạn thẳng và đoạn thẳng d) Đường kính CD gấp lần bán kính OD. Câu 5. Trong vườn nhà ông ngoại có 78 thùng ong mật, vườn của cậu Út có số thùng ong mật gấp đôi số thùng ong nhà ông ngoại. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật? . . . . 6
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. C 4. D 5. D 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 162 x 4 b) 107 x 9 c) 986 : 9 d) 672 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết 986 9 672 4 9 109 4 168 162 107 08 27 a) 4 b) 9 c) 0 d) 24 648 963 86 32 81 32 5 0 Câu 2. Số? a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 Phương pháp giải a) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. b) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Lời giải chi tiết a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 385 : 5 = 77 73 x 6 = 438 Vậy số cần điền vào ô trống là 77 Vậy số cần điền vào ô trống là 438 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 153 : 9 + 96 : 8 b) (32 + 18) x 6 Phương pháp giải - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Lời giải chi tiết 7
  4. a) 153 : 9 + 96 : 8 = 17 + 12 b) (32 + 18) x 6 = 50 x 6 = 29 = 300 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: . b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là c) O là trung điểm của đoạn thẳng và đoạn thẳng d) Đường kính CD gấp lần bán kính OD. Phương pháp giải - Đường kính là đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm ở trên đường tròn. - Bán kính là đoạn thẳng nối tâm với một điểm ở trên đường tròn. - Đường kính gấp 2 lần bán kính Lời giải chi tiết a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: BA, CD b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là OA, OB, OC, OD c) O là trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD d) Đường kính CD gấp 2 lần bán kính OD. Câu 5. Trong vườn nhà ông ngoại có 78 thùng ong mật, vườn của cậu Út có số thùng ong mật gấp đôi số thùng ong nhà ông ngoại. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật? Phương pháp giải - Tìm số thùng ong mật của cậu Út = Số thùng ong mật nhà ông ngoại x 2 - Tìm tổng số thùng ong trong cả 2 vườn Lời giải chi tiết Số thùng ong mật trong vườn của cậu Út là 78 x 2 = 156 (thùng) Trong cả hai khu vườn có số thùng ong mật là 78 + 156 = 234 (thùng) Đáp số: 234 thùng ong mật 8