Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 5 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Gấp 121 lên 4 lần ta được:

A. 125 B. 484 C. 117 D. 844

Câu 2. Số dư của phép chia 609 : 6 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3. Hình bên có:

A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác

C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác

Câu 4. 1

4

số quả dưa hấu là:

A. 2 quả B. 3 quả C. 4 quả D. 5 quả

Câu 5. Bác Tư có một mảnh vườn trồng hoa dạng hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 17 m. Bác muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?

A. 42 m B. 50 m C. 60 m D. 84 m

Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng 1

5

độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là:

A. 9 m B. 7 dm C. 40 cm D. 8 dm

pdf 5 trang Minh Huyền 12/01/2024 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_5_co_d.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 5 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 121 lên 4 lần ta được: A. 125 B. 484 C. 117 D. 844 Câu 2. Số dư của phép chia 609 : 6 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác 1 Câu 4. số quả dưa hấu là: 4 A. 2 quả B. 3 quả C. 4 quả D. 5 quả Câu 5. Bác Tư có một mảnh vườn trồng hoa dạng hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 17 m. Bác muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét? A. 42 m B. 50 m C. 60 m D. 84 m 1 Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn 5 dây An đã cắt là: A. 9 m B. 7 dm C. 40 cm D. 8 dm 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 202 x 4 b) 965 : 3 . . . Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 354 + 23 x 3 = . = . b) 550 : (72 – 67) x 4 = = Câu 3. >, <, = ? a) 800 ml – 250 ml + 420 ml 1 b) 333 mm x 3 1m Câu 4. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD như hình vẽ: . . . . Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? . . . . 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. A 3. B 4. B 5. D 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 202 x 4 b) 965 : 3 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 965 3 9 321 202 06 a) 4 b) 6 808 05 3 2 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 354 + 23 x 3 = . = . b) 550 : (72 – 67) x 4 = = Phương pháp giải - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 354 + 23 x 3 = 354 + 69 = 423 b) 550 : (72 – 67) x 4 = 550 : 5 x 4 = 110 x 4 = 440 3
  4. Câu 3. >, <, = ? a) 800 ml – 250 ml + 420 ml 1 b) 333 mm x 3 1m Phương pháp giải - Thực hiện tính giá trị ở mỗi vế - Áp dụng cách so sánh: 1 = 1000 ml ; 1 m = 1 000 ml Lời giải chi tiết a) 800 ml – 250 ml + 420 ml < 1 b) 333 mm x 3 < 1m 970 ml 999 ml Câu 4. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD như hình vẽ: Phương pháp giải Chu vi của hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA Lời giải chi tiết Chu vi của hình tứ giác ABCD là 40 + 62 + 45 + 37 = 184 (mm) Đáp số: 184 mm Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Phương pháp giải - Tìm số gà mái = Số gà trống + 38 con - Số con gà có tất cả = Số gà mái + số gà trống Lời giải chi tiết Số gà mái là 125 + 38 = 163 (con) Đàn gà nhà Nam có tất cả số con là 125 + 163 = 288 (con) Đáp số: 288 con gà HẾT 4