Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)
a) Số liền trước của số 43903 là:
A. 43950 B. 43940 C. 43902 D. 43906
b) Số liền sau của số 62720 là:
A. 62721 B. 62703 C. 62729 D. 62740
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)
a) Cho tổng sau: 4000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:
A. 4105 B. 4015 C. 40 105 D. 4150
b) Giá trị của biểu thức: 1254 x 6 – 5473 là:
A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 2245
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)
a) 1 giờ 29 phút = ……. phút
A. 67 B. 76 C.78 D. 89
b) 3km 2m = ……..m
A. 32 B. 302 C. 3002 D. 3020
Câu 4. Hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1,0 điểm)
Bài giải
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ ngày tháng 6 năm 2022 Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 3 – ĐỀ DỰ PHÒNG Năm học: 2021 – 2022 - Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 43903 là: A. 43950 B. 43940 C. 43902 D. 43906 b) Số liền sau của số 62720 là: A. 62721 B. 62703 C. 62729 D. 62740 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Cho tổng sau: 4000 + 10 + 5. Số được tạo thành là: A. 4105 B. 4015 C. 40 105 D. 4150 b) Giá trị của biểu thức: 1254 x 6 – 5473 là: A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 2245 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) 1 giờ 29 phút = . phút A. 67 B. 76 C.78 D. 89 b) 3km 2m = m A. 32 B. 302 C. 3002 D. 3020 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1,0 điểm) Bài giải . . Câu 5. Tìm x : (1,0 điểm) a) x x 5 = 15270 – 1430 b) x : 6 = 4190 +123 Câu 6. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm) 39178 + 25706 86271 - 43954 10709 x 7 36096:8
- Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,0 điểm) a) Một hình chữ nhật có chiều dài 1dm 4cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 98cm B. 98cm2 C. 21cm D. 42cm b) Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là: A. 64cm2 B. 64cm C. 128cm D. 16cm Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 9. Giải toán (1,0 điểm) Mẹ em đi chợ mua 60 000 đồng cá. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 50 000 đồng và một tờ loại 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 10. Giải toán (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 33m, chiều rộng 6 m. Xung quanh mảnh vườn người ta cắm các cọc, mỗi cọc cách nhau 3m. Hỏi người ta có thể cắm bao nhiêu cọc ở mảnh vườn đó? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 3 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC: 2021 – 2022 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu kiến và thức và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số kĩ năng điểm Số 1 1 1 1 2 2 4 1. Số câu học và Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 4,0 phép điểm tính Câu 1 2 6 5 9, 10 số Số 2. Đại 1 1 1 1 câu lượng Số và đo 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm đại Câu lượng 3 8 số Số 1 1 1 1 câu 3. Yếu Số tố hình 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm học Câu 4 7 số Số 2 1 2 1 2 2 4 6 câu Tổng Số 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 4,0 6,0 điểm
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - ĐỀ DỰ PHÒNG HS khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây, mỗi câu được 0,5 điểm (4 điểm/4 câu). Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 7a 7b Đáp án C A B C D C B A Câu 4 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chiều dài hình chữ nhật đó là: 4 x 3= 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (12 + 4) x 2 = 32 (cm) Đáp số: 32cm. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. HS làm đúng bước 1 được 0,25 điểm, tính đúng đến kết quả được 0,25 điểm. a) x x 5 = 15270 – 1430 b) x : 6 = 4190 + 123 x x 5 = 13840 x : 6 = 4313 x = 13840 : 5 x = 4313 x 6 x = 2768 x = 25878 Câu 6 (1 điểm). HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 39178 86271 10709 36096 8 + 25706 - 43954 x 7 40 4512 64884 42317 74963 09 16 0 Câu 8 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Số quyển vở 1 thùng có là: 2135 : 7 = 305 (quyển vở) Số quyển vở 5 thùng là: 305 x 5 = 1525 (quyển vở) Đáp số: 1525 quyển vở. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm.
- Câu 9 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm. Bài giải Số tiền mẹ đưa cho cô bán hàng là: (0,25 điểm) 50000 + 20000 = 70000 (đồng) (0,25 điểm) Số tiền cô bán hàng trả lại cho mẹ là: (0,25 điểm) 70000 – 60000 = 10000 (đồng) (0,25 điểm) Đáp số: 10000 đồng Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. Câu 10 (1 điểm). HS trình bày theo các bước sau được 1 điểm (mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm). Bài giải Chu vi mảnh vườn là: (33 + 6) x 2 = 78 (m) Số cọc người ta có thể cắm là: 78 : 3 = 26 (cọc) Đáp số: 26 cọc. Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25 điểm. * Hình thức: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.