Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ……..?
A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360
Câu 2….. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao
nhiêu?
A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm
Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là?
A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
A. 72 B. 73 C. 66 D. 75
Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000
A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360
Câu 2….. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao
nhiêu?
A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm
Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là?
A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
A. 72 B. 73 C. 66 D. 75
Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_ket_noi_tr.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
- TRƯỜNG TH . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 3 THỨCTHỨC Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra gồm có 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề) Họ và tên: Lớp . Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ? A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360 Câu 2 AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu? A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là? A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 72 B. 73 C. 66 D. 75 Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào? A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000 Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? ( không có đáp án đúng) A. 2067 B. 5476 C. 6900 D. 3150 Câu 7. Số XI là ? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 8. Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là? Cách đọc sai
- A. 9 302 B. 2 209 C. 9 389 D. 4 767 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9. Đặt tính rồi tính 3628 + 4845 7668 - 5809 3418 x 3 1275 : 3 Câu 10 . Một nhà máy sản xuất được 4575 lít nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong mỗi ngày là như nhau. Câu 11. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H. Câu 12. Lực sĩ Báo thi nhảy xa năm bước. Ba bước nhảy đầu của lực sĩ là 605 cm, hai bước nhảy cuối cùng của lực sĩ là 580 cm. - Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng cm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ 2 Năm học: 2022 - 2023 Câu 1. D ( 0,5 điểm). Câu 2. C (0,5 điểm). Câu 3. A (0,5 điểm) Câu 4. A (0,5 điểm) Câu 5. C (0,5 điểm) Câu 6. D (0,5 điểm) Câu 7. B (0,5 điểm) Câu 8. C (0,5 điểm) Câu 9. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0, 5 điểm. 3628 + 4845 = 8473 7668 - 5809 = 1859 3418 x 3 = 10254 1275 : 3 = 425 Câu 10. (1.5 điểm) Bài giải Mỗi ngày nhà máy sản xuất được số lít nước mắm là: 4 575 : 5 = 915 (lít) Đáp số: 915 lít. Câu 11. (2 điểm) a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 6 = 48 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 10 x 7 = 70 (cm2) b) Diện tích hình H là: 48 + 70 = 118 (cm2) Đáp số: a) 48 cm2, 70 cm2 b) 118 cm2 Câu 12: (0.5 điểm) Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng 1185 cm