Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3

Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: (0, 5 điểm)

A. 75242 B. 78342 C. 57242 D. 73842

Câu 2.  Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (0, 5 điểm)

A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010

Câu 3. Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (0, 5 điểm)

A. 9709                   B. 12741                         C. 8709                    D. 8719

Câu 4. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (0, 5 điểm)

A. 10000 và 11000 B. 10000 và 12000

C. 11000 và 9000                                 D. 12000 và 11000 

pdf 2 trang Thùy Dung 20/04/2023 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 3 – MÔN TOÁN PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: (0, 5 điểm) A. 75242 B. 78342 C. 57242 D. 73842 Câu 2. Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (0, 5 điểm) A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010 Câu 3. Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (0, 5 điểm) A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (0, 5 điểm) A. 10000 và 11000 B. 10000 và 12000 C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000 Câu 5. 3km 12m = .m (0, 5 điểm) A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15 Câu 6. 4 giờ 9 phút = .phút (0, 5 điểm) A. 49 phút B. 36 phút C. 249 phút D. 13 phút Câu 7. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là: ( 0, 5 điểm) A. XI B. XII C. XXI D. IXX Câu 8. Hình sau có số hình tam giác và tứ giác là: ( 0, 5 điểm)
  2. A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 6 tam giác, 5 tứ giác D. 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 9. Tìm X: (1 điểm) X: 4 = 1020 (dư 3) A. 4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008 Câu 10. Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn? A. 33000 B. 35000 C. 36000 D. 37000 1 Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. A. 112 B. 122 C. 56 D. 65 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 2 289 x 4 63 750 : 5 63 740 + 3759 100 000 - 73 783 Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày? (2 điểm)