Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)
Câu 1: Số “sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy” viết là:
A. 6 597 B. 65 079 C. 65 097 D. 60 097
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 50 342 là:
A. 5 000 B. 50 000 C. 5 D. 50
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 13cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2
Câu 4: Số dư của phép chia 9543 cho 8 là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 5: Số 75 368 làm tròn đến hàng chục nghìn được số nào?
A. 75 000 B. 70 000 C. 80 000 D. 76 000
Câu 6: Số góc vuông và góc không vuông trong hình dưới đây lần lượt là :
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC : 2023-2024 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số kiến và số Nhận biết Thông Vận dụng thức, kĩ điểm hiểu cơ bản năng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số Số câu 2 2 2 1 4 3 học và Số điểm 1 1 3 0.5 2 3.5 phép tính 2. Đại Số câu 1 1 lượng và Số điểm 1 1 số đo đại lượng Số câu 1 1 1 2 1 3. Yếu Số điểm 0.5 0.5 1 1 1 tố hình học Số câu 1 1 4. Giải Số điểm 1.5 1 toán có lời văn Số câu 2 4 3 1 2 7 5 Tổng cộng Số điểm 1 2.5 4.5 0.5 1.5 4 6
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Thứ ngày . tháng 5 năm 2024 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : Toán - Lớp 3 Năm học: 2023-2024 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: 3 Điểm Lời nhận xét . I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số “sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy” viết là: A. 6 597 B. 65 079 C. 65 097 D. 60 097 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 50 342 là: A. 5 000 B. 50 000 C. 5 D. 50 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 13cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2 Câu 4: Số dư của phép chia 9543 cho 8 là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 5: Số 75 368 làm tròn đến hàng chục nghìn được số nào? A. 75 000 B. 70 000 C. 80 000 D. 76 000 Câu 6: Số góc vuông và góc không vuông trong hình dưới đây lần lượt là : A. 3 và 6 B.2 và 5 C. 2 và 6 D. 3 và 4 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 5, vậy thứ tư tuần sau là ngày 18 tháng 5 b) Hoa đến siêu thị lúc 7 giờ, đến 8 giờ kém 5 phút Hoa ra về. Vậy Hoa đi siêu thị hết 1 giờ 10 phút. c) Mẹ cho Mai 3 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng. Vậy Mai có 15 000 đồng II. Tự luận: (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: 58 427 + 40 753 81 981 – 5 245 1 304 7 6 085 : 5
- Câu 9. Tính giá trị biểu thức: a) 1 812 – 179 3 b) (2 112kg + 2 188kg) : 5 Câu 10: Một trại nuôi gà trong 3 ngày thu được 3 150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng? Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 64m, biết chiều rộng là 9m . Tính diện tích mảnh vườn đó? Câu 12: Tìm một số biết: Nếu lấy số đó chia cho số chẵn lớn nhất có một chữ số thì được thương là 10 và số dư là số dư lớn nhất.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL LỚP 3 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024 Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 C. 65 097 (0.5đ) Câu 2 B. 50 000 (0.5đ) Câu 3 D. 40cm2 (0.5đ) Câu 4 A. 7 (0.5đ) Câu 5 C. 80 000 (0.5đ) Câu 6 C. 2 và 6 (0.5đ) Câu 7 a)S c)Đ Mỗi ý đúng 0.3đ b)S (1đ) Câu 8 a)99 180 c) 9128 2đ b)76 736 d) 1217 Đặt tính đúng 0.25, tính đúng 0.25đ Câu 9 a) = 1812- 537 b)=4400kg :5 1đ = 1275 = 880kg -Mỗi ý 0,5đ Câu 10 1 ngày trang trại thu được:1050 quả (1,5đ) 8 ngày thu được :8400 quả Câu 11: Nửa chu vi là : 32m (1đ) Chiều dài là: 23m Mỗi dấu đúng 0,2đ Diện tích là: Câu 12 Sô chia là: 8 (0.5đ) Số dư là 7 Số cần tìm là 10 x8 + 7= 87